Tìm số hạng không chứa $x$ trong khải triển $\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^6$.
![]() | $2^4\mathrm{C}_6^2$ |
![]() | $2^2\mathrm{C}_6^2$ |
![]() | $-2^4\mathrm{C}_6^4$ |
![]() | $-2^2\mathrm{C}_6^4$ |
Xét khai triển của \(\left(x+\dfrac{1}{x}\right)^{10}\).
Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \(\left(x-\dfrac{2}{x^2}\right)^{21}\).
![]() | \(2^8\mathrm{C}_{21}^8\) |
![]() | \(-2^7\mathrm{C}_{21}^7\) |
![]() | \(2^7\mathrm{C}_{21}^7\) |
![]() | \(-2^8\mathrm{C}_{21}^8\) |
Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \(\left(xy^2-\dfrac{1}{xy}\right)^8\).
![]() | \(70y^4\) |
![]() | \(60y^4\) |
![]() | \(50y^4\) |
![]() | \(40y^4\) |
Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khải triển \(\left(x^2+\dfrac{2}{x}\right)^6\).
![]() | \(2^4\mathrm{C}_6^2\) |
![]() | \(2^2\mathrm{C}_6^2\) |
![]() | \(-2^4\mathrm{C}_6^4\) |
![]() | \(-2^2\mathrm{C}_6^4\) |
Cho tập hợp $A$ có $10$ phần tử. Số tập con của $A$ là
![]() | $11$ |
![]() | $1024$ |
![]() | $2048$ |
![]() | $12$ |
Biết rằng $(2x-3)^4=16x^4-96x^3+216x^2-216x+81$. Phát biểu nào sau đây không đúng?
![]() | Số hạng thứ $4$ là $-216x$ |
![]() | Hệ số của $x^2$ là $216$ |
![]() | Hệ số của $x^3$ là $-96$ |
![]() | Tổng các hệ số của khai triển bằng $-1$ |
Khai triển biểu thức $(x+y)^2$ ta được
![]() | $x^2+2xy+y^2$ |
![]() | $x^2-2xy+y^2$ |
![]() | $x^2+3xy+y^2$ |
![]() | $x^2-3xy+y^2$ |
Cho tập hợp $A$ có $11$ phần tử. Số tập con của $A$ là
![]() | $11$ |
![]() | $1024$ |
![]() | $2048$ |
![]() | $12$ |
Biết rằng $(2x-3)^4=16x^4-96x^3+216x^2-216x+81$. Phát biểu nào sau đây không đúng?
![]() | Số hạng thứ $4$ là $-216x$ |
![]() | Hệ số của $x^2$ là $216$ |
![]() | Hệ số của $x^3$ là $96$ |
![]() | Tổng các hệ số của khai triển bằng $1$ |
Khai triển biểu thức $(x-y)^2$ ta được
![]() | $x^2+2xy+y^2$ |
![]() | $x^2-2xy+y^2$ |
![]() | $x^2+3xy+y^2$ |
![]() | $x^2-3xy+y^2$ |
Tìm hệ số của $x^{2012}$ trong khai triển của nhị thức $\left(x^2-\dfrac{2}{x^3}\right)^{2011}$ với $x\neq0$.
Số hạng tổng quát trong khai triển của $(1-2x)^{12}$ là
![]() | $\mathrm{C}_{12}^k2^kx^{12-k}$ |
![]() | $(-1)^k\mathrm{C}_{12}^k2^kx^k$ |
![]() | $-\mathrm{C}_{12}^k2^kx^k$ |
![]() | $(-1)^k\mathrm{C}_{12}^k2x^k$ |
Khai triển nhị thức $(x-y)^5$ được kết quả đúng là
![]() | $x^5+5x^4y+10x^3y^2+10x^2y^3+5xy^4+y^5$ |
![]() | $x^5-5x^4y+10x^3y^2-10x^2y^3+5xy^4-y^5$ |
![]() | $x^5+x^4y+x^3y^2+x^2y^3+xy^4+y^5$ |
![]() | $x^5-x^4y+x^3y^2-y^3+xy^4-y^5$ |
Hệ số của $x^6$ trong khai triển $\left(\dfrac{1}{x}+x^3\right)^{3n+1}$ với $x\neq0$, biết $n$ là số nguyên dương thỏa mãn $3\mathrm{C}_{n+1}^2+n\mathrm{P}_2=4\mathrm{A}_n^2$ là
![]() | $120$ |
![]() | $210$ |
![]() | $210x^6$ |
![]() | $120x^6$ |
Tìm hệ số của $x^5$ trong khai triển $(1+x)^n$, biết rằng tổng tất cả các hệ số của khai triển bằng $1024$.
![]() | $10$ |
![]() | $462$ |
![]() | $126$ |
![]() | $252$ |
Trong khai triển $(x+1)^6=a_6x^6+a_5x^5+\cdots+a_1x+a_0$ thì $a_4$ là
![]() | $25$ |
![]() | $15$ |
![]() | $20$ |
![]() | $10$ |
Hệ số của $a^3b^4$ trong khai triển đa thức $(a+b)^7$ là
![]() | $20$ |
![]() | $21$ |
![]() | $35$ |
![]() | $42$ |
Hệ số của $x^6$ trong khai triển đa thức $(2-3x)^{10}$ là
![]() | $\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot(-3x)^6$ |
![]() | $-\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$ |
![]() | $\mathrm{C}_{10}^6$ |
![]() | $\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$ |
Khai triển nhị thức $(x+2y)^4$ ta được
![]() | $x^4+8x^3y+6x^2y^2+4xy^3+y^4$ |
![]() | $x^4+8x^3y+6x^2y^2+4xy^3+16y^4$ |
![]() | $x^4+8x^3y+24x^2y^2+32xy^3+8y^4$ |
![]() | $x^4+8x^3y+24x^2y^2+32xy^3+16y^4$ |