Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

A

Tính tổng $$S=\mathrm{C}_n^0+3\mathrm{C}_n^1+3^2\mathrm{C}_n^2+\cdots+3^n\mathrm{C}_n^n$$

\(S=3^n\)
\(S=2^n\)
\(S=3\cdot2^n\)
\(S=4^n\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tính tổng $$S=\mathrm{C}_n^0+\mathrm{C}_n^1+\mathrm{C}_n^2+\cdots+\mathrm{C}_n^n$$

\(S=2^n-1\)
\(S=2^n\)
\(S=2^{n-1}\)
\(S=2^n+1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biết rằng $3\mathrm{A}_n^2-4\mathrm{C}_n^3=10$, với $n\in\mathbb{N}^*$, tìm giá trị của $n$.

$n=4$
$n=3$
$n=6$
$n=5$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho số tự nhiên $n$ thỏa mãn $\mathrm{C}_n^7=120$. Tính $\mathrm{A}_n^7$.

$604800$
$720$
$120$
$840$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Tìm hệ số của $x^{2012}$ trong khai triển của nhị thức $\left(x^2-\dfrac{2}{x^3}\right)^{2011}$ với $x\neq0$.

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tìm hệ số của $x^5$ trong khai triển $(1+x)^n$, biết rằng tổng tất cả các hệ số của khai triển bằng $1024$.

$10$
$462$
$126$
$252$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong khai triển $(x+1)^6=a_6x^6+a_5x^5+\cdots+a_1x+a_0$ thì $a_4$ là

$25$
$15$
$20$
$10$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hệ số của $a^3b^4$ trong khai triển đa thức $(a+b)^7$ là

$20$
$21$
$35$
$42$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hệ số của $x^6$ trong khai triển đa thức $(2-3x)^{10}$ là

$\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot(-3x)^6$
$-\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$
$\mathrm{C}_{10}^6$
$\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Tìm hệ số của \(x^{25}y^{10}\) trong khai triển $$\left(x^3+xy\right)^{15}$$

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hệ số của \(x^5\) trong khai triển \((2x+3)^8\) là

\(\mathrm{C}_8^3\cdot2^3\cdot3^5\)
\(-\mathrm{C}_8^5\cdot2^5\cdot3^3\)
\(\mathrm{C}_8^3\cdot2^5\cdot3^3\)
\(\mathrm{C}_8^5\cdot2^3\cdot3^5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Biết rằng tổng các hệ số trong khai triển \(\left(3x^4-\dfrac{1}{x}\right)^n\) bằng \(1024\). Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^5\).

\(1080\)
\(-120\)
\(-3240\)
\(-1080\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính tổng \(S\) tất cả các hệ số trong khai triển \((3x-4)^{17}\).

\(S=1\)
\(S=-1\)
\(S=0\)
\(S=8192\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Hệ số của \(x^{31}\) trong khai triển nhị thức \(\left(x+\dfrac{1}{x^2}\right)^{40}\) là

\(\mathrm{C}_{40}^4x^{31}\)
\(-\mathrm{C}_{40}^{37}x^{31}\)
\(\mathrm{C}_{40}^{37}x^{31}\)
\(\mathrm{C}_{40}^2x^{31}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Hệ số của \(x^6\) trong khai triển nhị thức \(\left(\dfrac{1}{x}+x^3\right)^{10}\) là

\(210\)
\(252\)
\(165\)
\(792\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Hệ số của \(x^6\) trong khai triển nhị thức \(\left(\dfrac{3}{x}-\dfrac{x}{3}\right)^{12}\) (với \(x\neq0\)) là

\(-\dfrac{220}{729}\)
\(\dfrac{220}{729}x^6\)
\(-\dfrac{220}{729}x^6\)
\(\dfrac{220}{729}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm hệ số của \(x^{12}\) trong khai triển \(\left(2x-x^2\right)^{10}\).

\(\mathrm{C}_{10}^3\)
\(\mathrm{C}_{10}^22^8\)
\(\mathrm{C}_{10}^2\)
\(-\mathrm{C}_{10}^22^8\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong khai triển biểu thức \((x+y)^{21}\), hệ số của số hạng chứa \(x^{13}y^8\) là

\(1287\)
\(203490\)
\(116280\)
\(293930\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tập nghiệm của phương trình $\cos2x-\sin x=0$ được biểu diễn bởi tất cả bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?

1 điểm
2 điểm
3 điểm
4 điểm
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Tính tổng các nghiệm thuộc $\left[-2\pi;2\pi\right]$ của phương trình $\sin^2x+\cos2x+2\cos x=0$.

$2\pi$
$\dfrac{2\pi}{3}$
$\dfrac{\pi}{3}$
$0$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự