Khai triển biểu thức $(x-y)^2$ ta được
$x^2+2xy+y^2$ | |
$x^2-2xy+y^2$ | |
$x^2+3xy+y^2$ | |
$x^2-3xy+y^2$ |
Khai triển nhị thức $(x-y)^5$ được kết quả đúng là
$x^5+5x^4y+10x^3y^2+10x^2y^3+5xy^4+y^5$ | |
$x^5-5x^4y+10x^3y^2-10x^2y^3+5xy^4-y^5$ | |
$x^5+x^4y+x^3y^2+x^2y^3+xy^4+y^5$ | |
$x^5-x^4y+x^3y^2-y^3+xy^4-y^5$ |
Khai triển nhị thức $(x+2y)^4$ ta được
$x^4+8x^3y+6x^2y^2+4xy^3+y^4$ | |
$x^4+8x^3y+6x^2y^2+4xy^3+16y^4$ | |
$x^4+8x^3y+24x^2y^2+32xy^3+8y^4$ | |
$x^4+8x^3y+24x^2y^2+32xy^3+16y^4$ |
Đa thức \(P(x)=32x^5-80x^4+80x^3-40x^2+10x-1\) là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
\((1-2x)^5\) | |
\((1+2x)^5\) | |
\((2x-1)^5\) | |
\((x-1)^5\) |
Cho tập hợp $A$ có $10$ phần tử. Số tập con của $A$ là
$11$ | |
$1024$ | |
$2048$ | |
$12$ |
Tìm số hạng không chứa $x$ trong khải triển $\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^6$.
$2^4\mathrm{C}_6^2$ | |
$2^2\mathrm{C}_6^2$ | |
$-2^4\mathrm{C}_6^4$ | |
$-2^2\mathrm{C}_6^4$ |
Biết rằng $(2x-3)^4=16x^4-96x^3+216x^2-216x+81$. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Số hạng thứ $4$ là $-216x$ | |
Hệ số của $x^2$ là $216$ | |
Hệ số của $x^3$ là $-96$ | |
Tổng các hệ số của khai triển bằng $-1$ |
Cho tập hợp $A$ có $11$ phần tử. Số tập con của $A$ là
$11$ | |
$1024$ | |
$2048$ | |
$12$ |
Biết rằng $(2x-3)^4=16x^4-96x^3+216x^2-216x+81$. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Số hạng thứ $4$ là $-216x$ | |
Hệ số của $x^2$ là $216$ | |
Hệ số của $x^3$ là $96$ | |
Tổng các hệ số của khai triển bằng $1$ |
Tìm hệ số của $x^{2012}$ trong khai triển của nhị thức $\left(x^2-\dfrac{2}{x^3}\right)^{2011}$ với $x\neq0$.
Số hạng tổng quát trong khai triển của $(1-2x)^{12}$ là
$\mathrm{C}_{12}^k2^kx^{12-k}$ | |
$(-1)^k\mathrm{C}_{12}^k2^kx^k$ | |
$-\mathrm{C}_{12}^k2^kx^k$ | |
$(-1)^k\mathrm{C}_{12}^k2x^k$ |
Hệ số của $x^6$ trong khai triển $\left(\dfrac{1}{x}+x^3\right)^{3n+1}$ với $x\neq0$, biết $n$ là số nguyên dương thỏa mãn $3\mathrm{C}_{n+1}^2+n\mathrm{P}_2=4\mathrm{A}_n^2$ là
$120$ | |
$210$ | |
$210x^6$ | |
$120x^6$ |
Tìm hệ số của $x^5$ trong khai triển $(1+x)^n$, biết rằng tổng tất cả các hệ số của khai triển bằng $1024$.
$10$ | |
$462$ | |
$126$ | |
$252$ |
Số hạng không chứa $x$ trong khai triển $\left(2x-\dfrac{1}{x^2}\right)^6$ với $x\neq0$ là
$250$ | |
$260$ | |
$240$ | |
$270$ |
Trong khai triển $(x+1)^6=a_6x^6+a_5x^5+\cdots+a_1x+a_0$ thì $a_4$ là
$25$ | |
$15$ | |
$20$ | |
$10$ |
Hệ số của $x^6$ trong khai triển đa thức $(2-3x)^{10}$ là
$\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot(-3x)^6$ | |
$-\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$ | |
$\mathrm{C}_{10}^6$ | |
$\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$ |
Biết rằng khai triển của nhị thức $(3x+5)^n$ có $7$ số hạng, tìm giá trị của $n$.
$n=3$ | |
$n=5$ | |
$n=7$ | |
$n=6$ |
Trong khai triển nhị thức $(a+b)^n$, tổng số mũ của $a$ và $b$ bằng
$2$ | |
$n$ | |
$n+1$ | |
$2n$ |