Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}\dfrac{4x^2+3x-1}{x+1} &\text { khi }x\neq-1\\ 2m+1 &\text { khi }x=-1\end{cases}$. Với giá trị nào của $m$ thì hàm số đã cho liên tục tại điểm $x=-1$?
![]() | $m=2$ |
![]() | $m=-3$ |
![]() | $m=\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $m=0$ |
Hàm số \(f(x)=\begin{cases}\dfrac{\sqrt{1-3x+x^2}-\sqrt{1+x}}{x} &\text{khi }x\neq0\\
m &\text{khi }x=0\end{cases}\) liên tục tại \(x_0=0\) khi
![]() | \(m=4\) |
![]() | \(m=-1\) |
![]() | \(m=3\) |
![]() | \(m=-2\) |
Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
\dfrac{x^2}{2} &\text{khi }x\leq1\\
ax+b &\text{khi }x>1
\end{cases}$$Tìm tất cả các giá trị của \(a,\,b\) sao cho \(f(x)\) có đạo hàm tại điểm \(x=1\).
![]() | \(a=1,\;b=-\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(a=\dfrac{1}{2},\;b=\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(a=\dfrac{1}{2},\;b=-\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(a=1,\;b=\dfrac{1}{2}\) |
Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
mx^2+2x+2 &\text{khi }x>0\\
nx+1 &\text{khi }x\leq0
\end{cases}$$Tìm tất cả các giá trị của \(m\) và \(n\) sao cho \(f(x)\) có đạo hàm tại điểm \(x=0\).
![]() | Không tồn tại |
![]() | \(m=2,\;n\in\mathbb{R}\) |
![]() | \(n=2,\;m\in\mathbb{R}\) |
![]() | \(m=n=2\) |
Giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $f\left(x\right)=\begin{cases}2x+1 &\text{khi }x\ge2\\ m &\text{khi }x< 2\end{cases}$ liên tục tại $x=2$ bằng
![]() | $5$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $1$ |
Cho hàm số $y=\begin{cases}x^2+ax+b&\text{khi }x\ge2\\ x^3-x^2-8x+10&\text{khi }x<2\end{cases}$. Biết hàm số có đạo hàm tại điểm $x=2$. Giá trị của $a^2+b^2$ bằng
![]() | $20$ |
![]() | $17$ |
![]() | $18$ |
![]() | $25$ |
Cho hàm số $f\left(x\right)=\begin{cases}ax^2+bx+1&\text{khi }x\ge0\\ ax-b-1&\text{khi }x<0\end{cases}$. Khi hàm số $f\left(x\right)$ có đạo hàm tại $x_0=0$, hãy tính $T=a+2b$.
![]() | $T=-4$ |
![]() | $T=0$ |
![]() | $T=-6$ |
![]() | $T=4$ |
Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
x^2-1 &\text{khi }x\geq0\\
-x^2 &\text{khi }x<0
\end{cases}$$Khẳng định nào sau đây sai?
![]() | Hàm số không liên tục tại \(x=0\) |
![]() | Hàm số có đạo hàm tại \(x=2\) |
![]() | Hàm số liên tục tại \(x=2\) |
![]() | Hàm số có đạo hàm tại \(x=0\) |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{2x+3}{(x-1)(x-2)}$. Chọn khẳng định đúng.
![]() | $f(x)$ không liên tục tại $x_0=3$ |
![]() | $f(x)$ liên tục tại $x_0=3$ |
![]() | $f(x)$ liên tục tại $x_0=1$ |
![]() | $f(x)$ liên tục tại $x_0=2$ |
Cho hàm số $f(x)$ xác định trên khoảng $(a;b)$. Hàm số $f(x)$ được gọi là liên tục tại điểm $x_0$ thuộc khoảng $(a;b)$ nếu
![]() | $\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=2f\big(x_0\big)$ |
![]() | $\lim\limits_{x\to x_0^-}f(x)=f\big(x_0\big)$ |
![]() | $\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=f\big(x_0\big)$ |
![]() | $\lim\limits_{x\to x_0^+}f(x)=f\big(x_0\big)$ |
Hàm số $y=\dfrac{x^2-4x+3}{x+1}$ không liên tục tại điểm nào sau đây?
![]() | $x=1$ |
![]() | $x=3$ |
![]() | $x=-3$ |
![]() | $x=-1$ |
Cho hàm số $f\left(x\right)=\begin{cases}\left(x-1\right)^2&\text{khi }x\ge0 \\ -x^2&\text{khi }x<0\end{cases}$ có đạo hàm tại điểm $x_0=0$ bằng
![]() | $f'\left(0\right)=0$ |
![]() | $f'\left(0\right)=1$ |
![]() | $f'\left(0\right)=-2$ |
![]() | Không tồn tại |
Tìm giá trị của \(a\) để giới hạn \(\lim\limits_{x\to-\tfrac{1}{2}}f(x)\) với $$f(x)=\begin{cases}
13x+a &\text{khi }x\leq-\dfrac{1}{2}\\
\dfrac{2x^2+7x+3}{2x+1} &\text{khi }x>-\dfrac{1}{2}
\end{cases}$$tồn tại?
![]() | \(a=9\) |
![]() | \(a=18\) |
![]() | \(a=-4\) |
![]() | \(a=4\) |
Hàm số \(f(x)\) liên tục tại \(x_0\) nếu
![]() | \(f\left(x_0\right)\) không tồn tại |
![]() | \(\lim\limits_{x\to x_0^+}f(x)\neq\lim\limits_{x\to x_0^-}f(x)\) |
![]() | \(\lim\limits_{x\to x_0}f(x)\ne f\left(x_0\right)\) |
![]() | \(\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=f\left(x_0\right)\) |
Cho hàm số \(f(x)=\begin{cases}
\sqrt{x-2}+3 &\text{với }x\geq2\\
ax-1 &\text{với }x<2.
\end{cases}\)
Tìm \(a\) để tồn tại \(\lim\limits_{x\to2}f(x)\).
![]() | \(a=1\) |
![]() | \(a=2\) |
![]() | \(a=4\) |
![]() | \(a=3\) |
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
![]() | Nếu hàm số \(y=f(x)\) không liên tục tại \(x_0\) thì nó có đạo hàm tại điểm đó |
![]() | Nếu hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) thì nó không liên tục tại điểm đó |
![]() | Nếu hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) thì nó liên tục tại điểm đó |
![]() | Nếu hàm số \(y=f(x)\) liên tục tại \(x_0\) thì nó có đạo hàm tại điểm đó |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=\ln\big(x^2-2x+m+1\big)$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.
![]() | $m=0$ |
![]() | $m< -1$ hoặc $m>0$ |
![]() | $m>0$ |
![]() | $0< m< 3$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{3}{4}x^4-(m-1)x^2-\dfrac{1}{4x^4}$ đồng biến trên khoảng $(0;+\infty)$?
![]() | $4$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
![]() | $3$ |
Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số $m$ để phương trình $f(x)=m$ có bốn nghiệm thực phân biệt?
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $4$ |
![]() | $5$ |
Hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+\big(m^2-m-1\big)x+m^3$ đạt cực đại tại điểm $x=1$ thì giá trị của tham số $m$ bằng
![]() | $\left[\begin{array}{l}m=0\\ m=3\end{array}\right.$ |
![]() | $m=0$ |
![]() | $m=-3$ |
![]() | $m=3$ |