Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
![]() | Nếu hai mặt phẳng (\(\alpha\)) và (\(\beta\)) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (\(\alpha\)) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (\(\beta\)) |
![]() | Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (\(\alpha\)) và (\(\beta\)) thì (\(\alpha\)) và (\(\beta\)) song song với nhau |
![]() | Nếu hai mặt phẳng (\(\alpha\)) và (\(\beta\)) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (\(\alpha\)) đều song song với (\(\beta\)) |
![]() | Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta sẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó |
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
![]() | Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau |
![]() | Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau |
![]() | Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì còn có vô số điểm chung khác nữa |
![]() | Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại |
Cho hình chóp $S.ABC$. Gọi $M,\,N,\,P$ lần lượt là trung điểm của $SA,\,SB,\,SC$. Chọn khẳng định đúng.
![]() | $(MNP)\parallel(ABC)$ |
![]() | $(MNP)\parallel(SAC)$ |
![]() | $(SMN)\parallel(ABC)$ |
![]() | $(MNP)\parallel(SBC)$ |
Cho hình lăng trụ có cạnh bên vuông góc với mặt đáy, khi đó các mặt bên của lăng trụ là hình gì?
![]() | Hình chữ nhật |
![]() | Hình bình hành |
![]() | Hình thoi |
![]() | Hình vuông |
Biết rằng $b,\,c$ là hai đường thẳng cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng $(\alpha)$. Nếu đường thẳng $a$ vuông góc với cả $b$ và $c$ thì
![]() | $a\perp(\alpha)$ |
![]() | $a\parallel(\alpha)$ |
![]() | $a\subset(\alpha)$ |
![]() | $a,\,b,\,c$ đồng quy |
Biết rằng đường thẳng $a$ vuông góc với mặt phẳng $(\alpha)$ và đường thẳng $b$ nằm trên mặt phẳng $(\alpha)$. Kết luận nào sau đây là đúng?
![]() | $a\perp b$ |
![]() | $a\parallel b$ |
![]() | $a,\,b$ chéo nhau |
![]() | $a,\,b$ cắt nhau |
Cho 5 khẳng định sau về hình lăng trụ. Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?
![]() | $4$ |
![]() | $5$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
Cho tứ diện $ABCD$. Gọi $N,\,K$ lần lượt là trung điểm các cạnh $BC$ và $CD$, $M$ là điểm trên cạnh $AB$ sao cho $MB=2MA$. Thiết diện của tứ diện $ABCD$ cắt bởi mặt phẳng $(MNK)$ là
![]() | Hình bình hành |
![]() | Hình thang |
![]() | Hình chữ nhật |
![]() | Hình thoi |
Cho tứ diện $ABCD$. Gọi $M,\,N,\,K$ lần lượt là trung điểm các cạnh $AB$, $BC$, $CD$. Thiết diện của tứ diện $ABCD$ cắt bởi mặt phẳng $(MNK)$ là
![]() | Hình bình hành |
![]() | Hình thang |
![]() | Hình chữ nhật |
![]() | Hình thoi |
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng $(SAB)$ và $(SCD)$ là đường thẳng
![]() | Đi qua điểm $S$ và song song với $AD$ |
![]() | Đi qua điểm $S$ và song song với $AB$ |
![]() | Không tồn tại |
![]() | Đi qua giao điểm $I$ của $AB$ và $CD$ |
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thang, đáy lớn $AB$. Phát biểu nào không đúng về giao tuyến của hai mặt phẳng $(SAB)$ và $(SCD)$?
![]() | Song song với $CD$ |
![]() | Đi qua điểm $S$ |
![]() | Song song với $AB$ |
![]() | Đi qua giao điểm $I$ của $AB$ và $CD$ |
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thang, đáy lớn $AB$. Giao tuyến của hai mặt phẳng $(SAB)$ và $(SCD)$
![]() | Không tồn tại |
![]() | Đi qua điểm $S$ |
![]() | Đi qua giao điểm $I$ của $AD$ và $BC$ |
![]() | Đi qua giao điểm $I$ của $AB$ và $CD$ |
Trong không gian, cho mặt phẳng $(\alpha)$, đường thẳng $\Delta$ và các điểm $A,\,B,\,C$ như hình vẽ.
Giao tuyến của hai mặt phẳng $(\alpha)$ và $(ABC)$ có tồn tại không, nếu có thì giao tuyến đó đi qua điểm nào?
![]() | $B$ |
![]() | $A$ |
![]() | $C$ |
![]() | Không tồn tại |
Trong không gian, cho mặt phẳng $(\alpha)$, đường thẳng $\Delta$ và các điểm $A,\,B,\,C$ như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
![]() | $\Delta\subset(\alpha)$ |
![]() | $\Delta\cap(\alpha)=A$ |
![]() | $C\in(\alpha)$ |
![]() | $\Delta\cap(\alpha)=B$ |
Trong không gian, cho mặt phẳng $(\alpha)$, đường thẳng $\Delta$ và các điểm $A,\,B,\,C$ như hình vẽ.
Xét mệnh đề "$B=\Delta\ldots\ldots(\alpha)$", hãy chọn ký hiệu thích hợp điền vào dấu "..." để được mệnh đề đúng.
![]() | $\notin$ |
![]() | $\in$ |
![]() | $\subset$ |
![]() | $\cap$ |
Trong không gian, cho mặt phẳng $(\alpha)$, đường thẳng $\Delta$ và các điểm $A,\,B,\,C$ như hình vẽ.
Xét mệnh đề "$C\ldots\ldots\Delta$", hãy chọn ký hiệu thích hợp điền vào dấu "..." để được mệnh đề đúng.
![]() | $\notin$ |
![]() | $\in$ |
![]() | $\subset$ |
![]() | $\cap$ |
Trong không gian, cho mặt phẳng $(\alpha)$, đường thẳng $\Delta$ và các điểm $A,\,B,\,C$ như hình vẽ.
Xét mệnh đề "$A\ldots\ldots\Delta$", hãy chọn ký hiệu thích hợp điền vào dấu "..." để được mệnh đề đúng.
![]() | $\notin$ |
![]() | $\in$ |
![]() | $\subset$ |
![]() | $\cap$ |
Trong không gian, cho mặt phẳng $(\alpha)$, đường thẳng $\Delta$ và các điểm $A,\,B,\,C$ như hình vẽ.
Xét mệnh đề "$A\ldots\ldots(\alpha)$", hãy chọn ký hiệu thích hợp điền vào dấu "..." để được mệnh đề đúng.
![]() | $\notin$ |
![]() | $\in$ |
![]() | $\subset$ |
![]() | $\cap$ |
Trong không gian, cho mặt phẳng $(\alpha)$, đường thẳng $\Delta$ và các điểm $A,\,B,\,C$ như hình vẽ.
Xét mệnh đề "$B\ldots\ldots(\alpha)$", hãy chọn ký hiệu thích hợp điền vào dấu "..." để được mệnh đề đúng.
![]() | $\notin$ |
![]() | $\in$ |
![]() | $\subset$ |
![]() | $\cap$ |
Trong không gian, cho mặt phẳng $(\alpha)$, đường thẳng $\Delta$ và các điểm $A,\,B,\,C$ như hình vẽ.
Phần nét đứt trong hình vẽ thể hiện điều gì?
![]() | Phần không tồn tại |
![]() | Phần thấy được |
![]() | Phần không thấy được |
![]() | Phần bị ẩn |