Cho tập hợp $A$ có $7$ phần tử. Số tập con gồm $3$ phần tử của tập hợp $A$ là
$\mathrm{A}_7^3$ | |
$3^7$ | |
$\mathrm{C}_7^3$ | |
$7^3$ |
Cho các tập hợp
Mệnh đề nào sau đây đúng?
\(M\subset N\) | |
\(Q\subset P\) | |
\(M\cap N=N\) | |
\(P\cap Q=Q\) |
Mệnh đề nào sau đây sai?
\(A\cap B=A\Leftrightarrow A\subset B\) | |
\(A\cup B=A\Leftrightarrow B\subset A\) | |
\(A\setminus B=A\Leftrightarrow A\cap B=\varnothing\) | |
\(A\setminus B=\varnothing\Leftrightarrow A\cap B=\varnothing\) |
Cho hai tập hợp \(M,\,N\) sao cho \(M\subset N\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
\(M\cap N=N\) | |
\(M\setminus N=N\) | |
\(M\cap N=M\) | |
\(M\setminus N=M\) |
Cho \(M,\,N\) là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
\(M\setminus N\subset N\) | |
\(M\setminus N\subset M\) | |
\(\left(M\setminus N\right)\cap N\neq\varnothing\) | |
\(M\setminus N\subset M\cap N\) |
Cho hai tập hợp \(A=\{1;2;5;7\}\) và \(B=\{1;2;3\}\). Có tất cả bao nhiêu tập hợp \(X\) sao cho \(X\subset A\) và \(X\subset B\)?
\(1\) | |
\(2\) | |
\(3\) | |
\(4\) |
Cho hai tập hợp \(A=\{1;2;3\}\) và \(B=\{1;2;3;4;5\}\). Có tất cả bao nhiêu tập \(X\) sao cho \(A\subset X\subset B\)?
\(4\) | |
\(5\) | |
\(6\) | |
\(8\) |
Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập con?
\(\{x;\,y\}\) | |
\(\{x\}\) | |
\(\{\varnothing;\,x\}\) | |
\(\{\varnothing;\,x;\,y\}\) |
Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập con?
\(\varnothing\) | |
\(\{1\}\) | |
\(\{\varnothing\}\) | |
\(\{\varnothing;1\}\) |
Tập hợp nào sau đây có đúng một tập con?
\(\varnothing\) | |
\(\{1\}\) | |
\(\{\varnothing\}\) | |
\(\{\varnothing;1\}\) |
Tập hợp \(X=\{0;2;4;6\}\) có bao nhiêu tập con gồm \(2\) phần tử?
\(4\) | |
\(6\) | |
\(7\) | |
\(8\) |
Cho tập hợp \(X=\{1;2;3;4\}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
\(X\) có \(16\) tập con | |
\(X\) có \(8\) tập con gồm \(2\) phần tử | |
\(X\) có \(16\) tập con chứa số \(1\) | |
\(X\) không có tập con nào chứa \(4\) phần tử |
Cho tập hợp \(X=\{2;3;4\}\). Hỏi \(X\) có bao nhiêu tập con?
\(3\) | |
\(6\) | |
\(8\) | |
\(9\) |
Cho \(x\) là một phần tử của tập hợp \(A\). Xét các mệnh đề sau:
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
I và II | |
I và III | |
I và IV | |
II và IV |
Cho \(A\) là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
\(A\in A\) | |
\(\varnothing\in A\) | |
\(A\subset A\) | |
\(A\in\{A\}\) |
Hình nào sau đây minh họa tập \(A\) là tập con của tập \(B\)?
Hình 1 | |
Hình 2 | |
Hình 3 | |
Hình 4 |
Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề "\(7\) là số tự nhiên"?
\(7\subset\mathbb{N}\) | |
\(7\in\mathbb{N}\) | |
\(7\notin\mathbb{N}\) | |
\(7\leq\mathbb{N}\) |
Tập hợp \(B=\{a;b;c;d;e;f\}\) có bao nhiêu tập con?
\(36\) | |
\(7\) | |
\(32\) | |
\(64\) |
Gọi \(S\) là tập nghiệm của bất phương trình \(x^2-8x+7\geq0\). Trong các tập hợp sau, tập nào không phải lập con của \(S\)?
\([8;+\infty)\) | |
\((-\infty;-1]\) | |
\((-\infty;0]\) | |
\([6;+\infty)\) |
Biết số phức $z$ thỏa mãn $\big|\overline{z}-3-2i\big|=\sqrt{5}$ và tập hợp các điểm biểu diễn số phức $w=(1-i)z+2$ là một đường tròn. Xác định tâm $I$ và bán kính của đường tròn đó.
$I(-3;-5)$, $R=\sqrt{5}$ | |
$I(3;-5)$, $R=\sqrt{10}$ | |
$I(-3;5)$, $R=\sqrt{10}$ | |
$I(3;5)$, $R=10$ |