Cho hàm số $f(x)=ax^3+cx+d$ ($a\neq0$) có $\min\limits_{x\in(0;+\infty)}f(x)=f(2)$. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn $[-3;1]$.
![]() | $24a+d$ |
![]() | $d-16a$ |
![]() | $8a-d$ |
![]() | $d+16a$ |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x^3+3x^2-1$ trên đoạn $[-1;1]$ bằng
![]() | $3$ |
![]() | $-1$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
Giá trị lớn nhất của hàm số $f(x)=x^3-3x^2-9x+10$ trên đoạn $[-2;2]$ bằng
![]() | $-12$ |
![]() | $10$ |
![]() | $15$ |
![]() | $-1$ |
Tìm các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $f(x)=-x^3-3x+m$ có giá trị nhỏ nhất trên đoạn $[-1;1]$ bằng $0$.
![]() | $m=-4$ |
![]() | $m=-2$ |
![]() | $m=2$ |
![]() | $m=4$ |
Trên đoạn $[0;3]$, hàm số $y=-x^3+3x$ đạt giá trị lớn nhất tại điểm
![]() | $x=0$ |
![]() | $x=3$ |
![]() | $x=1$ |
![]() | $x=2$ |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left(x\right)=x^3-24x\) trên đoạn \(\left[2;19\right]\) bằng
![]() | \(32\sqrt{2}\) |
![]() | \(-40\) |
![]() | \(-32\sqrt{2}\) |
![]() | \(-45\) |
Một chất điểm chuyển động theo phương trình \(S=-2t^3+18t^2+1\), trong đó \(t\) tính bằng giây và \(S\) tính bằng mét. Mất bao lâu kể từ lúc xuất phát để chất điểm đạt vận tốc lớn nhất?
![]() | \(5\) giây |
![]() | \(6\) giây |
![]() | \(3\) giây |
![]() | \(1\) giây |
Gọi \(M,\,N\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x^3-3x^2+1\) trên đoạn \([1;2]\). Khi đó tổng \(M+N\) bằng
![]() | \(2\) |
![]() | \(-2\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(-4\) |
Giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y=x^3-3x+5\) trên đoạn \([2;4]\) là
![]() | \(0\) |
![]() | \(5\) |
![]() | \(7\) |
![]() | \(3\) |
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=x(5-2x)^2\) trên đoạn \([0;3]\) là
![]() | \(\dfrac{250}{3}\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(\dfrac{250}{27}\) |
![]() | \(\dfrac{125}{27}\) |
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=x^3-5x^2+3x-1\) trên đoạn \([2;4]\).
![]() | \(\max\limits_{[2;4]}f(x)=-5\) |
![]() | \(\max\limits_{[2;4]}f(x)=-10\) |
![]() | \(\max\limits_{[2;4]}f(x)=-7\) |
![]() | \(\max\limits_{[2;4]}f(x)=1\) |
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=2x^3+3x^2-12x+2\) trên đoạn \([-1;2]\).
![]() | \(\max\limits_{[-1;2]}f(x)=10\) |
![]() | \(\max\limits_{[-1;2]}f(x)=6\) |
![]() | \(\max\limits_{[-1;2]}f(x)=11\) |
![]() | \(\max\limits_{[-1;2]}f(x)=15\) |
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=x^3-8x^2+16x-9\) trên đoạn \([1;3]\).
![]() | \(\max\limits_{[1;3]}f(x)=5\) |
![]() | \(\max\limits_{[1;3]}f(x)=\dfrac{13}{27}\) |
![]() | \(\max\limits_{[1;3]}f(x)=-6\) |
![]() | \(\max\limits_{[1;3]}f(x)=0\) |
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=x^3-3x+4\) trên đoạn \([-2;2]\) là
![]() | \(10\) |
![]() | \(6\) |
![]() | \(24\) |
![]() | \(4\) |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x^3-3x+5\) trên đoạn \([2;4]\) là
![]() | \(3\) |
![]() | \(7\) |
![]() | \(5\) |
![]() | \(0\) |
Kí hiệu $M$ và $m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $y=x^2+\sqrt{4-x^2}$. Khi đó $M+m$ bằng
![]() | $\dfrac{25}{4}$ |
![]() | $\dfrac{15}{4}$ |
![]() | $4$ |
![]() | $\dfrac{1}{4}$ |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=x^4-10x^2+2$ trên đoạn $[-1;2]$ bằng
![]() | $-1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $-23$ |
![]() | $-22$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn $[-1;3]$ như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
![]() | $\max\limits_{[-1;3]}f(x)=f(0)$ |
![]() | $\max\limits_{[-1;3]}f(x)=f(3)$ |
![]() | $\max\limits_{[-1;3]}f(x)=f(-1)$ |
![]() | $\max\limits_{[-1;3]}f(x)=f(2)$ |
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x+\dfrac{3}{x}-4$ trên đoạn $[1;5]$.
![]() | $\dfrac{8}{5}$ |
![]() | $4-2\sqrt{3}$ |
![]() | $0$ |
![]() | $2\sqrt{3}-4$ |
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=2\sqrt{x+2}$ trên đoạn $[-1;3]$.
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $4$ |
![]() | $-1$ |