Cho hàm số $f(x)=\big(1-\sqrt[4]{x}\big)\big(1+\sqrt[4]{x}\big)\big(1+\sqrt{x}\big)(1+x)$. Tính $f\left(\dfrac{1}{2^{64}}\right)$.
$1-\dfrac{1}{2^{128}}$ | |
$1+\dfrac{1}{2^{64}}$ | |
$1+\dfrac{1}{2^{128}}$ | |
$1-\dfrac{1}{2^{64}}$ |
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số $y=\dfrac{\sqrt{x^2-4x+4}}{x}$?
$A(2;0)$ | |
$B\left(3;\dfrac{1}{3}\right)$ | |
$C(1;-1)$ | |
$D(-1;-3)$ |
Cho hàm số $f(x)=|-5x|$. Khẳng định nào sau đây là sai?
$f(-1)=5$ | |
$f(2)=10$ | |
$f(-2)=10$ | |
$f\left(\dfrac{1}{5}\right)=-1$ |
Cho hàm số \(f(x)=\left(2x^2+3x+1\right)^{\tfrac{3}{2}}\). Khi đó giá trị của \(f(1)\) bằng
\(8\) | |
\(\dfrac{3}{2}\) | |
\(6\sqrt{6}\) | |
\(6^{\tfrac{2}{3}}\) |
Tập xác định của hàm số $y=x^{\sqrt{2}-1}$ là
$\big(-\infty;\sqrt{2}\big)$ | |
$\mathbb{R}\setminus\{0\}$ | |
$\mathbb{R}$ | |
$(0;+\infty)$ |
Đạo hàm của hàm số $y=x^{2023}$ là
$y'=2023x^{2023}$ | |
$y'=2022x^{2023}$ | |
$y'=2023x^{2022}$ | |
$y'=\dfrac{1}{2023}x^{2022}$ |
Biết đồ thị của hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ có hai điểm cực trị là $A(1;1)$ và $B\left(2;\dfrac{4}{3}\right)$. Tính $f(-1)$.
$12$ | |
$7$ | |
$\dfrac{31}{3}$ | |
$\dfrac{16}{3}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\big(x^4+3\big)^{\tfrac{1}{3}}$ là
$y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$ | |
$y'=\dfrac{1}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$ | |
$y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{\tfrac{2}{3}}$ | |
$y'=4x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=(x+1)^\pi$ là
$y'=\pi(x+1)^\pi$ | |
$y'=(\pi-1)(x+1)^{\pi-1}$ | |
$y'=\pi(x+1)^{\pi-1}$ | |
$y'=(x+1)^{\pi-1}$ |
Trên khoảng $(0;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^{\pi}$ là
$y'=\pi x^{\pi-1}$ | |
$y'=x^{\pi-1}$ | |
$y'=\dfrac{1}{\pi}x^{\pi-1}$ | |
$y'=\pi x^{\pi}$ |
Tập xác định của hàm số $y=(x+2)^{-2022}$ là
$[-2;+\infty)$ | |
$(-2;+\infty)$ | |
$\mathbb{R}\setminus\{-2\}$ | |
$\mathbb{R}$ |
Cho đồ thị các hàm số $y=x^\alpha$ và $y=x^\beta$ trên khoảng $(0;+\infty)$.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
$0< \alpha< 1< \beta$ | |
$\alpha< 0< 1< \beta$ | |
$0< \beta< 1< \alpha$ | |
$\beta< 0< 1< \alpha$ |
Biết đồ thị của hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ có hai điểm cực trị là $A(1;1)$ và $B\left(2;\dfrac{4}{3}\right)$. Tính $f(-1)$.
$12$ | |
$7$ | |
$\dfrac{31}{3}$ | |
$\dfrac{16}{3}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\big(x^4+3\big)^{\tfrac{1}{3}}$ là
$y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$ | |
$y'=\dfrac{1}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$ | |
$y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{\tfrac{2}{3}}$ | |
$y'=4x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=x^{-3}$ là
$y'=-x^{-4}$ | |
$y'=-\dfrac{1}{2}x^{-2}$ | |
$y'=-\dfrac{1}{3}x^{-4}$ | |
$y'=-3x^{-4}$ |
Tập xác định của hàm số $y=x^{-\pi}$ là
$\left(-\infty;0\right)$ | |
$\mathbb{R}\setminus\{0\}$ | |
$\left[0;+\infty\right)$ | |
$\left(0;+\infty\right)$ |
Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}2x+5 &\text{khi }x\ge1\\ 3x^2+4 &\text{khi }x< 1\end{cases}$. Giả sử $F$ là nguyên hàm của $f$ trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $F(0)=2$. Giá trị của $F(-1)+2F(2)$ bằng
$27$ | |
$29$ | |
$12$ | |
$33$ |
Trên khoảng $(0;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^{\tfrac{5}{2}}$ là
$y'=\dfrac{2}{7}x^{\tfrac{7}{2}}$ | |
$y'=\dfrac{2}{5}x^{\tfrac{3}{2}}$ | |
$y'=\dfrac{5}{2}x^{\tfrac{3}{2}}$ | |
$y'=\dfrac{5}{2}x^{-\tfrac{3}{2}}$ |
Cho hàm số $f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}\setminus\{1\}$ thỏa mãn $f^{\prime}(x)=\dfrac{1}{x-1}$, $f(3)=2021$. Tính $f(5)$.
$f(5)=2020-\dfrac{1}{2}\ln2$ | |
$f(5)=2021-\ln2$ | |
$f(5)=2021+\ln2$ | |
$f(5)=2020+\ln2$ |