Biểu thức $a^{\tfrac{4}{3}}\sqrt{a}$ ($a>0$) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
$a^{\tfrac{11}{6}}$ | |
$a^{\tfrac{10}{3}}$ | |
$a^{\tfrac{7}{3}}$ | |
$a^{\tfrac{5}{6}}$ |
Tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=(x+1)^{\tfrac{1}{3}}\) là
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{-1\}\) | |
\(\mathscr{D}=(-1;+\infty)\) | |
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\) | |
\(\mathscr{D}=(-\infty;-1)\) |
Cho hàm số \(f(x)=\left(2x^2+3x+1\right)^{\tfrac{3}{2}}\). Khi đó giá trị của \(f(1)\) bằng
\(8\) | |
\(\dfrac{3}{2}\) | |
\(6\sqrt{6}\) | |
\(6^{\tfrac{2}{3}}\) |
Tìm đạo hàm của hàm số $$y=\left(x^2-x+1\right)^{\tfrac{1}{3}}$$
\(y'=\dfrac{2x-1}{\sqrt[3]{\left(x^2-x+1\right)^2}}\) | |
\(y'=\dfrac{1}{3\sqrt[3]{\left(x^2-x+1\right)^2}}\) | |
\(y'=\dfrac{2x-1}{3\sqrt[3]{x^2-x+1}}\) | |
\(y'=\dfrac{2x-1}{3\sqrt[3]{\left(x^2-x+1\right)^2}}\) |
Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=(x-1)^{\tfrac{1}{2}}\).
\(\mathscr{D}=(0;+\infty)\) | |
\(\mathscr{D}=[1;+\infty)\) | |
\(\mathscr{D}=(1;+\infty)\) | |
\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\) |
Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^2-3x-4\right)^{\tfrac{1}{3}}\) là
\((-\infty;-1)\cup(4;+\infty)\) | |
\(\Bbb{R}\setminus\{-1;4\}\) | |
\((-1;4)\) | |
\(\Bbb{R}\) |
Tập xác định của hàm số \(y=\left(3x-x^2\right)^{-\tfrac{3}{2}}\) là
\(\Bbb{R}\) | |
\((0;3)\) | |
\((-\infty;0)\cup(3;+\infty)\) | |
\(\Bbb{R}\setminus\{0;3\}\) |
Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^2-5x+6\right)^{-\tfrac{1}{3}}\) là
\((-\infty;2)\cup(3;+\infty)\) | |
\(\Bbb{R}\setminus\{2;3\}\) | |
\((2;3)\) | |
\(\Bbb{R}\) |
Cho \(a\) là số thực dương. Biểu thức \(a^{\tfrac{2}{3}}\cdot\sqrt{a}\) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
\(a^{\tfrac{1}{3}}\) | |
\(a^{\tfrac{7}{6}}\) | |
\(a^{\tfrac{11}{6}}\) | |
\(a^{\tfrac{6}{5}}\) |
Rút gọn biểu thức \(P=x^{\tfrac{1}{2}}\cdot\sqrt[8]{x}\) với \(x>0\).
\(P=x^{\tfrac{5}{16}}\) | |
\(P=x^{\tfrac{5}{8}}\) | |
\(P=x^{\tfrac{1}{16}}\) | |
\(P=x^4\) |
Cho biết \((x-2)^{-\tfrac{1}{3}}>(x-2)^{-\tfrac{1}{6}}\), khẳng định nào sau đây đúng?
\(2< x<3\) | |
\(0< x<1\) | |
\(x>2\) | |
\(x>1\) |
Cho \(a,\,b>0\) thỏa mãn \(a^{\tfrac{1}{2}}>a^{\tfrac{1}{3}}\) và \(b^{\tfrac{2}{3}}>b^{\tfrac{3}{4}}\). Khi đó khẳng định nào đúng?
\(0< a<1,\,0< b<1\) | |
\(0< a<1,\,b>1\) | |
\(a>1,\,0< b<1\) | |
\(a>1,\,b>1\) |
Cho \(a>0\). Tìm \(x\) biết \(\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a}}}}=a^x\).
\(x=\dfrac{4}{9}\) | |
\(x=\dfrac{1}{81}\) | |
\(x=\dfrac{40}{81}\) | |
\(x=\dfrac{13}{27}\) |
Cho \(a\) là một số dương, biểu thức \(a^{\tfrac{2}{3}}\sqrt{a}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
\(a^{\tfrac{4}{3}}\) | |
\(a^{\tfrac{5}{6}}\) | |
\(a^{\tfrac{7}{6}}\) | |
\(a^{\tfrac{6}{7}}\) |
Rút gọn biểu thức \(A=\dfrac{\sqrt[3]{a^7}\cdot a^{\tfrac{11}{3}}}{a^4\cdot\sqrt[7]{a^{-5}}}\) với \(a>0\) ta được kết quả \(A=a^{\tfrac{m}{n}}\) trong đó \(m,\,n\in\Bbb{N}^*\) và \(\dfrac{m}{n}\) là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
\(m^2-n^2=312\) | |
\(m^2+n^2=543\) | |
\(m^2-n^2=-312\) | |
\(m^2+n^2=409\) |
Kết quả viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức \(F=\dfrac{\sqrt{a\sqrt{a\sqrt{a\sqrt{a}}}}}{a^{\tfrac{11}{16}}}\) với \(a>0\) là
\(F=a^{\tfrac{1}{4}}\) | |
\(F=a^{\tfrac{3}{8}}\) | |
\(F=a^{\tfrac{1}{2}}\) | |
\(F=a^{\tfrac{3}{4}}\) |
Cho \(a\) là số thực dương. Biểu thức \(a^2\cdot\sqrt[3]{a}\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
\(a^{\tfrac{4}{3}}\) | |
\(a^{\tfrac{7}{3}}\) | |
\(a^{\tfrac{5}{3}}\) | |
\(a^{\tfrac{2}{3}}\) |
Tập xác định của hàm số $y=x^{\sqrt{2}-1}$ là
$\big(-\infty;\sqrt{2}\big)$ | |
$\mathbb{R}\setminus\{0\}$ | |
$\mathbb{R}$ | |
$(0;+\infty)$ |
Rút gọn biểu thức $Q=b^{\tfrac{5}{3}}:\sqrt[3]{b^2}$, $b>0$.
$Q=b$ | |
$Q=b^{\tfrac{1}{3}}$ | |
$Q=b^2$ | |
$Q=\sqrt{b^4}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=x^{2023}$ là
$y'=2023x^{2023}$ | |
$y'=2022x^{2023}$ | |
$y'=2023x^{2022}$ | |
$y'=\dfrac{1}{2023}x^{2022}$ |