Cho hàm số $f(x)=\dfrac{ax-1}{bx+c}\,(a,\,b,\,c\in\mathbb{R})$ có bảng biến thiên như hình bên.
Giá trị của $a-b-c$ thuộc khoảnh nào sau đây?
$\left(-1;0\right)$ | |
$\left(-2;-1\right)$ | |
$\left(1;2\right)$ | |
$\left(0;1\right)$ |
Cho hàm số \(y=\dfrac{ax-1}{bx+c}\) có đồ thị như hình trên. Tính giá trị biểu thức \(T=a+2b+3c\).
\(T=1\) | |
\(T=2\) | |
\(T=3\) | |
\(T=4\) |
Biết rằng đồ thị hàm số \(y=\dfrac{(m-2n-3)x+5}{x-m-n}\) nhận hai trục tọa độ làm hai đường tiệm cận. Tính tổng \(S=m^2+n^2-2\).
\(S=2\) | |
\(S=0\) | |
\(S=-1\) | |
\(S=1\) |
Biết rằng đồ thị hàm số \(y=\dfrac{ax+1}{bx-2}\) có đường tiệm cận đứng là \(x=2\) và đường tiệm cận ngang là \(y=3\). Tính giá trị của \(a+b\).
\(a+b=1\) | |
\(a+b=5\) | |
\(a+b=4\) | |
\(a+b=0\) |
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\dfrac{3x-4}{x-1}$ là
$x=3$ | |
$y=1$ | |
$x=1$ | |
$y=3$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{ax+b}{cx+1}$ ($a,\,b,\,c\in\mathbb{R}$) có đồ thị như hình bên.
Khi đó $a+b-c$ bằng
$-2$ | |
$-1$ | |
$1$ | |
$0$ |
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\dfrac{x+2022}{x+1}$ là
$y=2022$ | |
$y=-1$ | |
$y=1$ | |
$y=-2022$ |
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\dfrac{2x+1}{3x-1}$ là đường thẳng có phương trình
$y=\dfrac{1}{3}$ | |
$y=-\dfrac{2}{3}$ | |
$y=-\dfrac{1}{3}$ | |
$y=\dfrac{2}{3}$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{-x+1}{2x-1}$ có đồ thị $(\mathscr{C})$ và đường thẳng $(d)\colon y=x+m$. Với mọi giá trị thực của $m$ đường thẳng $(d)$ luôn cắt đồ thị $(\mathscr{C})$ tại hai điểm phân biệt $A$ và $B$. Gọi $k_1,\,k_2$ lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với $(\mathscr{C})$ tại $A$ và $B$. Giá trị nhỏ nhất của $T=k_1^{2022}+k_2^{2022}$ bằng
$\dfrac{1}{2}$ | |
$2$ | |
$\dfrac{2}{3}$ | |
$1$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn $[-10;10]$ của $m$ để giá trị lớn nhất của hàm số $y=\dfrac{2x+m}{x+1}$ trên đoạn $[-4;-2]$ không lớn hơn $1$?
$6$ | |
$7$ | |
$8$ | |
$5$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{ax+b}{cx+1}$ ($a,b,c\in\mathbb{R}$) có đồ thị như hình bên.
Khi đó $a+b-c$ bằng
$-2$ | |
$-1$ | |
$1$ | |
$0$ |
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\dfrac{2x-1}{2x+4}$ là đường thẳng có phương trình
$x=-2$ | |
$x=1$ | |
$y=1$ | |
$y=-2$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{x+b}{cx-1}$ có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
$b< 0,\,c< 0$ | |
$b< 0,\,c>0$ | |
$b>0,\,c>0$ | |
$b>0,\,c< 0$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{x}{x-1}+2$ có đồ thị $\left(\mathscr{C}\right)$ Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đồ thị $\left(\mathscr{C}\right)$ có tiệm cận ngang $y=1$ | |
Đồ thị $\left(\mathscr{C}\right)$ có tiệm cận ngang $y=3$ | |
Đồ thị $\left(\mathscr{C}\right)$ không có tiệm cận | |
Đồ thị $\left(\mathscr{C}\right)$ có tiệm cận đứng $x=2$ |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ sao cho đồ thị hàm số $y=\dfrac{2x-\sqrt{mx^2+1}}{x-1}$ có đúng hai đường tiệm cận ngang.
$m<0$ | |
$0<m<3$ hoặc $m>3$ | |
$m>0$ | |
$m=0$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{x+m}{x+1}$ với $m$ là tham số thực. Tìm giá trị của $m$ thỏa mãn $\min\limits_{[1;2]}f(x)+\min\limits_{[1;2]}f(x)=\dfrac{16}{3}$.
$m=5$ | |
$m=\dfrac{5}{6}$ | |
$m=-5$ | |
$m=\dfrac{5}{3}$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{x+m}{x-1}$ với $m$ là tham số thực. Gọi $m$ là giá trị thỏa mãn $\min\limits_{[2;4]}=3$, mệnh đề nào sau đây là đúng?
$3< m\leq4$ | |
$1\leq m<3$ | |
$m>4$ | |
$m<-1$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{x-m^2}{x+8}$ với $m$ là tham số thực. Tìm giá trị lớn nhất của $m$ để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn $[0;3]$ bằng $-2$.
$m=-4$ | |
$m=5$ | |
$m=1$ | |
$m=4$ |
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\dfrac{3x+1}{1-x}$ là đường thẳng có phương trình
$y=3$ | |
$y=-1$ | |
$y=1$ | |
$y=-3$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho hàm số $y=\dfrac{mx+9}{x+m}$ nghịch biến trên khoảng $\left(0;2\right)$.
$7$ | |
$4$ | |
$5$ | |
$6$ |