Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=\ln\big(x^2-2x+m+1\big)$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.
$m=0$ | |
$m< -1$ hoặc $m>0$ | |
$m>0$ | |
$0< m< 3$ |
Cho $\log3=a$ và $\log5=b$. Tính $\log_61125$ theo $a$ và $b$.
$\dfrac{3a+2b}{a+1-b}$ | |
$\dfrac{3a-2b}{a+1+b}$ | |
$\dfrac{2a+3b}{a+1-b}$ | |
$\dfrac{3a+2b}{a-1+b}$ |
Tìm tập xác định của hàm số $y=\log_{2023}\big(3x-x^2\big)$.
$\mathscr{D}=(0;+\infty)$ | |
$\mathscr{D}=(-\infty;0)\cup(3;+\infty)$ | |
$\mathscr{D}=\mathbb{R}$ | |
$\mathscr{D}=(0;3)$ |
Nếu $\log_8p=m$ và $\log_{p^3}3=n$ thì giá trị của tích $m\cdot n$ bằng
$9\log_23$ | |
$\dfrac{1}{9}\log_23$ | |
$9\log_32$ | |
$\dfrac{1}{9}\log_32$ |
Tập nghiệm của phương trình $\log_2(x-1)+2\log_4(3x+7)=5$ là
$S=\left\{\dfrac{13}{3}\right\}$ | |
$S=\big\{3\big\}$ | |
$S=\big\{-3\big\}$ | |
$S=\left\{3;-\dfrac{13}{3}\right\}$ |
Cho hàm số $f(x)=\ln\big(x^2+1\big)$. Giá trị $f'(2)$ bằng
$\dfrac{4}{5}$ | |
$\dfrac{4}{3\ln2}$ | |
$\dfrac{4}{2\ln5}$ | |
$2$ |
Với $a>0$ và $a\neq1$, khi đó $\log_a\sqrt[7]{a}$ bằng
$-\dfrac{1}{7}$ | |
$\dfrac{1}{7}$ | |
$-7$ | |
$7$ |
Nghiệm của phương trình $\log_2(3x-2)=0$ là
$x=2$ | |
$x=\dfrac{5}{3}$ | |
$x=\dfrac{4}{3}$ | |
$x=1$ |
Cho số thực $m$ sao cho đường thẳng $x=m$ cắt đồ thị hàm số $y=\log_2x$ tại $A$ và đồ thị hàm số $y=\log_2(x+3)$ tại $B$ thỏa mãn $AB=3$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
$m\in\left(\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{2}\right)$ | |
$m\in\left(0;\dfrac{1}{3}\right)$ | |
$m\in\left(\dfrac{2}{3};1\right)$ | |
$m\in\left(\dfrac{1}{2};\dfrac{2}{3}\right)$ |
Gọi $x_1,\,x_2$ là các nghiệm của phương trình $2\log2+2\log(x+2)=\log x+4\log3$. Tích $x_1x_2$ bằng
$\dfrac{15}{2}$ | |
$\dfrac{9}{2}$ | |
$6$ | |
$4$ |
Cho các số thực $a>1$, $b>1$, $c>1$ thỏa mãn $\dfrac{2}{\log_ac^6}+\dfrac{3}{\log_bc^6}=\dfrac{1}{3}$. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
$a^2b^2=c^3$ | |
$a^2b^3=c^2$ | |
$a^3b^2=c^2$ | |
$a^3b^2=c$ |
Cho các số thực dương $x,\,y$ thỏa mãn $\ln x+\ln y\geq\ln\big(2x+y^2\big)$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S=x+8y$.
$32$ | |
$29$ | |
$25$ | |
$46$ |
Tập nghiệm của phương trình $\log_2(x-1)+\log_2(x+3)=3$ là
$\big\{-1+2\sqrt{3}\big\}$ | |
$\big\{-1+2\sqrt{3};\,-1-2\sqrt{3}\big\}$ | |
$\big\{-1+\sqrt{10}\big\}$ | |
$\big\{-1+\sqrt{10};\,-1-\sqrt{10}\big\}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là
$y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$ | |
$y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$ | |
$y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$ | |
$y'=\dfrac{1}{2x}$ |
Cho các số thực dương $a,\,b$ thỏa mãn $9^{\log_3\big(ab^2\big)}=4ab^3$. Tích $ab$ bằng
$4$ | |
$2$ | |
$3$ | |
$6$ |
Cho hai số thực $a,\,b>1$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
$\log(a+b)=\log a+\log b$ | |
$\log(ab)=\log a+\log b$ | |
$\log(a-b)=\log a-\log b$ | |
$\log\left(\dfrac{a}{b}\right)=\log a+\log b$ |
Tập xác định của hàm số $y=\log_{\sqrt{3}}x$ là
$[0;+\infty)$ | |
$(0;+\infty)$ | |
$(-\infty;0)$ | |
$\mathbb{R}$ |
Xét các số thực $x,\,y$ thỏa mãn $x^2+y^2>1$ và $\log_{x^2+y^2}(2x+4y)\geq1$. Giá trị lớn nhất của biểu thức $P=3x+y$ bằng
$5+2\sqrt{10}$ | |
$5+4\sqrt{5}$ | |
$5+5\sqrt{2}$ | |
$10+2\sqrt{5}$ |
Có bao nhiêu cặp số nguyên $(x,y)$ với $y\in\big[0;2021^3\big]$ thỏa mãn phương trình $\log_4\left(x+\dfrac{1}{2}+\sqrt{x+\dfrac{1}{4}}\right)=\log_2(y-x)$?
$90854$ | |
$90855$ | |
$2021^2$ | |
$2021^2-1$ |