Thể tích của khối lập phương cạnh $4a$ bằng
![]() | $16a^3$ |
![]() | $36a^3$ |
![]() | $27a^3$ |
![]() | $64a^3$ |
Khối đa diện đều như hình bên là khối đa diện nào sau đây?
![]() | Khối lập phương |
![]() | Khối tứ diện đều |
![]() | Khối mười hai mặt đều |
![]() | Khối bát diện đều |
Cho khối lập phương có cạnh bằng $2$. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
![]() | $6$ |
![]() | $8$ |
![]() | $\dfrac{8}{3}$ |
![]() | $4$ |
Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng $12a^2$. Tính theo $a$ thể tích khối lập phương đó.
![]() | $\sqrt{2}a^3$ |
![]() | $a^3$ |
![]() | $2\sqrt{2}a^3$ |
![]() | $\dfrac{a^3}{3}$ |
Thể tích của khối lập phương cạnh $4a$ bằng
![]() | $16a^3$ |
![]() | $36a^3$ |
![]() | $27a^3$ |
![]() | $64a^3$ |
Hình lập phương có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
![]() | $12;8;6$ |
![]() | $8;6;12$ |
![]() | $6;12;8$ |
![]() | $8;12;6$ |
Khối đa diện đều loại $\{4,3\}$ có bao nhiêu mặt?
![]() | $4$ |
![]() | $6$ |
![]() | $8$ |
![]() | $12$ |
Khối lập phương là khối đa diện loại
![]() | $\{5,3\}$ |
![]() | $\{3,4\}$ |
![]() | $\{4,3\}$ |
![]() | $\{3,5\}$ |
Thể tích của khối lập phương cạnh $5a$ bằng
![]() | $5a^3$ |
![]() | $a^3$ |
![]() | $125a^3$ |
![]() | $25a^3$ |
Thể tích khối lập phương $ABCD.A'B'C'D'$ có đường chéo $AC'=2\sqrt{6}$ bằng
![]() | $24\sqrt{3}$ |
![]() | $48\sqrt{6}$ |
![]() | $6\sqrt{6}$ |
![]() | $16\sqrt{2}$ |
Tính thể tích khối rubic lập phương có cạnh bằng $8$cm (Bỏ các khe hở của khối rubic, xem thể tích của khe hở không đáng kể).
![]() | $24\,\mathrm{cm}^3$ |
![]() | $8\,\mathrm{cm}^3$ |
![]() | $512\,\mathrm{cm}^3$ |
![]() | $\dfrac{512}{3}\,\mathrm{cm}^3$ |
Thể tích của khối lập phương cạnh $2a$ bằng
![]() | $8a^3$ |
![]() | $2a^3$ |
![]() | $a^3$ |
![]() | $6a^3$ |
Thể tích của khối lập phương cạnh \(2\) bằng
![]() | \(6\) |
![]() | \(8\) |
![]() | \(4\) |
![]() | \(2\) |
Cho khối lập phương có cạnh bằng \(6\). Thể tích khối lập phương đã cho bằng
![]() | \(216\) |
![]() | \(18\) |
![]() | \(36\) |
![]() | \(72\) |
Cho khối chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có cạnh đáy bằng $a$, cạnh bên hợp với đáy một góc $60^\circ$. Gọi $M$ là điểm đối xứng với $C$ qua $D$, $N$ là trung điểm $SC$. Mặt phẳng $(BMN)$ chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính thể tích $V$ của khối đa diện chứa đỉnh $C$.
![]() | $V=\dfrac{7\sqrt{6}a^3}{72}$ |
![]() | $V=\dfrac{7\sqrt{6}a^3}{36}$ |
![]() | $V=\dfrac{5\sqrt{6}a^3}{36}$ |
![]() | $V=\dfrac{5\sqrt{6}a^3}{72}$ |
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $A$, $\widehat{ABC}=30^\circ$. Tam giác $SBC$ là tam giác đều cạnh $a$ và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp $S.ABC$ là
![]() | $\dfrac{3a^3}{16}$ |
![]() | $\dfrac{a^3}{16}$ |
![]() | $\dfrac{a^3\sqrt{3}}{16}$ |
![]() | $\dfrac{3\sqrt{3}a^3}{16}$ |
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành và có thể tích bằng $1$. Trên cạnh $SC$ lấy điểm $E$ sao cho $SE=2EC$. Tính thể tích $V$ của khối tứ diện $SEBD$.
![]() | $V=\dfrac{1}{12}$ |
![]() | $V=\dfrac{1}{3}$ |
![]() | $V=\dfrac{1}{6}$ |
![]() | $V=\dfrac{2}{3}$ |
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình vuông cạnh $a$, $SA\perp(ABCD)$ và $SA=2a$. Thể tích của khối tứ diện $SBCD$ là
![]() | $\dfrac{a^3}{3}$ |
![]() | $\dfrac{a^3}{4}$ |
![]() | $\dfrac{a^3}{6}$ |
![]() | $\dfrac{a^3}{8}$ |