Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập $\mathbb{R}$?
$y=3x^3-x$ | |
$y=-2x^4-x$ | |
$y=-2x^3+3$ | |
$y=-x^4+2$ |
Hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3+3x^2-7x-\dfrac{20}{3}$ nghịch biến trên khoảng nào trong những khoảng sau đây?
$(-7;1)$ | |
$(-7;2)$ | |
$(-\infty;-7)$ | |
$(1;+\infty)$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
$y=3x^3-x$ | |
$y=-2x^4-x$ | |
$y=-2x^3+3$ | |
$y=-x^4+2$ |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ sao cho hàm số $y=\dfrac{mx^3}{3}+7mx^2+14x-m+2$ nghịch biến trên $[1;+\infty)$.
$\left(-\infty;-\dfrac{14}{15}\right)$ | |
$\left(-\infty;-\dfrac{14}{15}\right]$ | |
$\left[-2;-\dfrac{14}{15}\right]$ | |
$\left[-\dfrac{14}{15};+\infty\right)$ |
Cho hàm số $f\left(x\right)=x^3-2x^2+mx-3$ . Tìm $m$ để $f'\left(x\right)< 0$ với mọi $x\in\left(0;2\right)$.
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
$y=-x^3-x$ | |
$y=-x^4-x^2$ | |
$y=-x^3+x$ | |
$y=\dfrac{x+2}{x-1}$ |
Cho hàm số $$y=2x^3-3(3m+1)x^2+6\left(2m^2+m\right)x-12m^2+3m+1.$$Tính tổng tất cả giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để hàm số nghịch biến trên khoảng \((1;3)\).
\(0\) | |
\(3\) | |
\(1\) | |
\(2\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số $$y=-\dfrac{x^3}{3}-(m+1)x^2+(4m-8)x+2$$nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
\(9\) | |
\(7\) | |
Vô số | |
\(8\) |
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số $$y=(m-1)x^3+(m-1)x^2-(2m+1)x+5$$nghịch biến trên tập xác định.
\(-\dfrac{5}{4}\leq m\leq1\) | |
\(-\dfrac{2}{7}\leq m<1\) | |
\(-\dfrac{7}{2}\leq m<1\) | |
\(-\dfrac{2}{7}\leq m\leq1\) |
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số $$y=-\dfrac{x^3}{3}-mx^2+(2m-3)x-m+2$$nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
\(m\in(-\infty;-3)\cup(1;+\infty)\) | |
\(m\in[-3;1]\) | |
\(m\in(-\infty;1]\) | |
\(m\in(-3;1)\) |
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số $$y=-\dfrac{x^3}{3}+mx^2-(2m+3)x+4$$nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
\(-1\leq m\leq3\) | |
\(-3< m<1\) | |
\(-1< m<3\) | |
\(-3\leq m\leq1\) |
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
\(y=x^3-3x^2+4\) | |
\(y=-x^4-2x^2-3\) | |
\(y=x^3+3x\) | |
\(y=-x^3+3x^2-3x+2\) |
Hàm số \(y=x^3+3x^2-4\) nghịch biến trên khoảng
\((-\infty;-2)\) | |
\((0;+\infty)\) | |
\((-2;+\infty)\) | |
\((-2;0)\) |
Cho hàm số $y=f(x)$ là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai?
Hàm số đồng biến trên $(1;+\infty)$ | |
Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)\cup(1;+\infty)$ | |
Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)$ | |
Hàm số nghịch biến trên $(-1;1)$ |
Có tât cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+9x-1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$8$ | |
$9$ | |
$7$ | |
$6$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
$y=\mathrm{e}^x$ | |
$y=\big(\sqrt{2}\big)^x$ | |
$y=\left(\dfrac{4}{3}\right)^x$ | |
$y=\left(\dfrac{1}{3}\right)^x$ |
Cho hàm số $f(x)$ có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
$(-\infty;2)$ | |
$(-\infty;-1)$ | |
$(-1;2)$ | |
$(-1;+\infty)$ |
Số giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=x^3-(m+1)x^2+3x+1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$ là
$4$ | |
$6$ | |
$5$ | |
$7$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có $f'(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và đồ thị $f'(x)$ như hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
$(-\infty;0)$ | |
$(-1;1)$ | |
$(1;4)$ | |
$(1;+\infty)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
$(-\infty;1)$ | |
$(0;1)$ | |
$(-1;0)$ | |
$(-2;+\infty)$ |