Cho các số thực dương $x,\,y$ thỏa mãn $\ln x+\ln y\geq\ln\big(2x+y^2\big)$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S=x+8y$.
![]() | $32$ |
![]() | $29$ |
![]() | $25$ |
![]() | $46$ |
Xét các số thực $x,\,y$ thỏa mãn $x^2+y^2>1$ và $\log_{x^2+y^2}(2x+4y)\geq1$. Giá trị lớn nhất của biểu thức $P=3x+y$ bằng
![]() | $5+2\sqrt{10}$ |
![]() | $5+4\sqrt{5}$ |
![]() | $5+5\sqrt{2}$ |
![]() | $10+2\sqrt{5}$ |
Với $\log3=a$ và $\log5=b$ thì $\log_945$ biểu diễn theo $a,\,b$ là
![]() | $\dfrac{2a+b}{2a}$ |
![]() | $\dfrac{4a+b}{2a}$ |
![]() | $\dfrac{a+2b}{2a}$ |
![]() | $\dfrac{a+b}{a}$ |
Cho các số thực dương $x,\,y$ thỏa mãn $\ln x+\ln y\geq\ln\big(2x+y^2\big)$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S=x+8y$.
![]() | $32$ |
![]() | $29$ |
![]() | $25$ |
![]() | $46$ |
Cho các số thực dương $a,\,b$ thỏa mãn $9^{\log_3\big(ab^2\big)}=4ab^3$. Tích $ab$ bằng
![]() | $4$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $6$ |
Cho $\log_25=a$ và $\log_35=b$. Khi đó, $\log_65$ tính theo $a$ và $b$ là
![]() | $a^2+b^2$ |
![]() | $\dfrac{ab}{a+b}$ |
![]() | $\dfrac{1}{a+b}$ |
![]() | $a+b$ |
Với mọi $a$, $b$ thỏa mãn $\log_2a^3+\log_2b=6$, khẳng định nào dưới đây đúng?
![]() | $a^3b=64$ |
![]() | $a^3b=36$ |
![]() | $a^3+b=64$ |
![]() | $a^3+b=36$ |
Cho $a,\,b$ là các số thực dương thỏa mãn $\log_{27}a=\log_3\left(a\sqrt[3]{b}\right)$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
![]() | $a^2+b=1$ |
![]() | $a+b^2=1$ |
![]() | $ab^2=1$ |
![]() | $a^2b=1$ |
Với mọi $a,\,b$ thỏa mãn $\log_2a-3\log_2b=2$, khẳng định nào dưới đây đúng?
![]() | $a=4b^3$ |
![]() | $a=3b+4$ |
![]() | $a=3b+2$ |
![]() | $a=\dfrac{4}{b^3}$ |
Có bao nhiêu số nguyên \(x\) sao cho tồn tại số thực \(y\) thỏa mãn $$\log_3\left(x+y\right)=\log_4\left(x^2+y^2\right)?$$
![]() | \(3\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(1\) |
![]() | Vô số |
Kết quả của phép tính tích phân \(\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\ln(2x+1)\mathrm{\,d}x=a\ln3+b\), (\(a,\,b\in\mathbb{Q}\)) khi đó giá trị của \(ab^3\) bằng
![]() | \(-\dfrac{3}{2}\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(\dfrac{3}{2}\) |
Cho \(\log_5a=5\) và \(\log_3b=\dfrac{2}{3}\). Tính giá trị của biểu thức $$I=2\log_6\left[\log_5(5a)\right]+\log_{\tfrac{1}{9}}b^3.$$
![]() | \(I=3\) |
![]() | \(I=-2\) |
![]() | \(I=1\) |
![]() | \(I=2\log_65+1\) |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=\ln\big(x^2-2x+m+1\big)$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.
![]() | $m=0$ |
![]() | $m< -1$ hoặc $m>0$ |
![]() | $m>0$ |
![]() | $0< m< 3$ |
Tìm tập xác định của hàm số $y=\log_{2023}\big(3x-x^2\big)$.
![]() | $\mathscr{D}=(0;+\infty)$ |
![]() | $\mathscr{D}=(-\infty;0)\cup(3;+\infty)$ |
![]() | $\mathscr{D}=\mathbb{R}$ |
![]() | $\mathscr{D}=(0;3)$ |
Nếu $\log_8p=m$ và $\log_{p^3}3=n$ thì giá trị của tích $m\cdot n$ bằng
![]() | $9\log_23$ |
![]() | $\dfrac{1}{9}\log_23$ |
![]() | $9\log_32$ |
![]() | $\dfrac{1}{9}\log_32$ |
Tập nghiệm của phương trình $\log_2(x-1)+2\log_4(3x+7)=5$ là
![]() | $S=\left\{\dfrac{13}{3}\right\}$ |
![]() | $S=\big\{3\big\}$ |
![]() | $S=\big\{-3\big\}$ |
![]() | $S=\left\{3;-\dfrac{13}{3}\right\}$ |
Cho hàm số $f(x)=\ln\big(x^2+1\big)$. Giá trị $f'(2)$ bằng
![]() | $\dfrac{4}{5}$ |
![]() | $\dfrac{4}{3\ln2}$ |
![]() | $\dfrac{4}{2\ln5}$ |
![]() | $2$ |
Với $a>0$ và $a\neq1$, khi đó $\log_a\sqrt[7]{a}$ bằng
![]() | $-\dfrac{1}{7}$ |
![]() | $\dfrac{1}{7}$ |
![]() | $-7$ |
![]() | $7$ |
Nghiệm của phương trình $\log_2(3x-2)=0$ là
![]() | $x=2$ |
![]() | $x=\dfrac{5}{3}$ |
![]() | $x=\dfrac{4}{3}$ |
![]() | $x=1$ |
Cho số thực $m$ sao cho đường thẳng $x=m$ cắt đồ thị hàm số $y=\log_2x$ tại $A$ và đồ thị hàm số $y=\log_2(x+3)$ tại $B$ thỏa mãn $AB=3$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
![]() | $m\in\left(\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{2}\right)$ |
![]() | $m\in\left(0;\dfrac{1}{3}\right)$ |
![]() | $m\in\left(\dfrac{2}{3};1\right)$ |
![]() | $m\in\left(\dfrac{1}{2};\dfrac{2}{3}\right)$ |