Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d\colon\begin{cases}x=2\\ y=-1+6t\end{cases}\)?
![]() | \(\vec{m}=(6;0)\) |
![]() | \(\vec{u}=(-6;0)\) |
![]() | \(\vec{n}=(2;6)\) |
![]() | \(\vec{v}=(0;1)\) |
Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d\colon2x-3y+2019=0\)?
![]() | \(\vec{a}=(-3;-2)\) |
![]() | \(\vec{m}=(2;3)\) |
![]() | \(\vec{u}=(-3;2)\) |
![]() | \(\vec{z}=(2;-3)\) |
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(d\colon\begin{cases}x=-1+2t\\ y=3-t\end{cases}\)?
![]() | \(\vec{b}=(2;-1)\) |
![]() | \(\vec{d}=(-1;2)\) |
![]() | \(\vec{c}=(1;-2)\) |
![]() | \(\vec{a}=(1;2)\) |
Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M(0;-2)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec{u}=(3;0)\) có phương trình tham số là
![]() | \(\begin{cases}x=3+2t\\ y=0\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}x=0\\ y=-2+3t\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}x=3\\ y=-2t\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}x=3t\\ y=-2\end{cases}\) |
Đường thẳng \(d\) đi qua gốc tọa độ \(O\) và có vectơ chỉ phương \(\vec{u}=(-1;2)\) có phương trình tham số là
![]() | \(\begin{cases}x=-1\\ y=2\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}x=2t\\ y=t\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}x=t\\ y=-2t\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}x=-2t\\ y=t\end{cases}\) |
Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M(1;-2)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec{u}=(3;5)\) có phương trình tham số là
![]() | \(\begin{cases}x=3+t\\ y=5-2t\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}x=1+3t\\ y=-2+5t\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}x=1+5t\\ y=-2-3t\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}x=3+2t\\ y=5+t\end{cases}\) |
Đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm \(S\left(5;1\right)\) và nhận vectơ \(\overrightarrow{u}=\left(2;-3\right)\) làm vectơ chỉ phương. \(\Delta\) có phương trình tham số là
![]() | \(\begin{cases}x=5+t\\ y=2-3t\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}x=5+2t\\ y=1-3t\end{cases}\) |
![]() | \(\dfrac{x-5}{2}=\dfrac{y-1}{-3}\) |
![]() | \(2x-3y-7=0\) |
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $(d)\colon\begin{cases} x=1-t\\ y=-2+2t\\ z=1+t \end{cases}$. Vectơ nào là vectơ chỉ phương của $d$?
![]() | $\overrightarrow{u}=(-1;-2;1)$ |
![]() | $\overrightarrow{u}=(1;2;1)$ |
![]() | $\overrightarrow{u}=(1;-2;1)$ |
![]() | $\overrightarrow{u}=(-1;2;1)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d\colon\begin{cases}x=2+t\\ y=1-2t\\ z=-1+3t \end{cases}$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của $d$?
![]() | $\overrightarrow{u_1}=(2;1;-1)$ |
![]() | $\overrightarrow{u_2}=(1;2;3)$ |
![]() | $\overrightarrow{u_3}=(1;-2;3)$ |
![]() | $\overrightarrow{u_4}=(2;1;1)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d\colon\begin{cases}x=1-t\\ y=-2+2t\\ z=1+t\end{cases}$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của $d$?
![]() | $\overrightarrow{u}=\left(1;-2;1\right)$ |
![]() | $\overrightarrow{u}=\left(1;2;1\right)$ |
![]() | $\overrightarrow{u}=\left(-1;2;1\right)$ |
![]() | $\overrightarrow{u}=\left(-1;-2;1\right)$ |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(\Delta\colon\begin{cases}x=2+t\\y=3-t\\z=1\end{cases}\). Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương của \(\Delta\).
![]() | \(\overrightarrow{u}=(1;-1;0)\) |
![]() | \(\overrightarrow{u}=(1;-1;1)\) |
![]() | \(\overrightarrow{u}=(2;3;1)\) |
![]() | \(\overrightarrow{u}=(2;3;0)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M(1;-1;2)\) và hai đường thẳng \(d_1\colon\begin{cases}x=t\\ y=1-t\\ z=-1\end{cases}\), \(d_2\colon\dfrac{x+1}{2}=\dfrac{y-1}{1}=\dfrac{z+2}{1}\). Đường thẳng \(\Delta\) đi qua \(M\) và cắt cả hai đường thẳng \(d_1\), \(d_2\) có vectơ chỉ phương là \(\vec{u}=(1;a;b)\). Tính \(a+b\).
![]() | \(a+b=1\) |
![]() | \(a+b=-1\) |
![]() | \(a+b=-2\) |
![]() | \(a+b=2\) |
Trong không gian \(Oxyz\), vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d\colon\begin{cases}x=1+t\\ y=4\\ z=3-2t\end{cases}\)?
![]() | \(\vec{u}=(1;4;3)\) |
![]() | \(\vec{u}=(1;4;-2)\) |
![]() | \(\vec{u}=(1;0;-2)\) |
![]() | \(\vec{u}=(1;0;2)\) |
Đường thẳng \(n\colon\begin{cases}
x=3-4t \\
y=-1+4t \\
\end{cases}\) có phương trình tổng quát là
![]() | \(x+y-2=0\) |
![]() | \(x-y=4\) |
![]() | \(x-y+2=0\) |
![]() | \(4x+4y-16=0\) |
Tìm các giá trị của \(m\) để hai đường thẳng \(d_1\colon\begin{cases}x=2+2t\\ y=1+mt\end{cases}\) và \(d_2\colon4x-3y+m=0\) trùng nhau?
![]() | \(m=-3\) |
![]() | \(m=1\) |
![]() | \(m=\dfrac{4}{3}\) |
![]() | \(m\in\varnothing\) |
Tìm \(m\) để hai đường thẳng \(d_1\colon2x-3y+4=0\) và \(d_2\colon\begin{cases}x=2-3t\\ y=1-4mt\end{cases}\) cắt nhau.
![]() | \(m\neq-\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(m\neq2\) |
![]() | \(m\neq\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(m=\dfrac{1}{2}\) |
Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng \(\delta\colon x-3y+4=0\)?
![]() | \(\gamma\colon\begin{cases}x=1+t\\ y=2+3t\end{cases}\) |
![]() | \(\omega\colon\begin{cases}x=1-t\\ y=2+3t\end{cases}\) |
![]() | \(\lambda\colon\begin{cases}x=1-3t\\ y=2+t\end{cases}\) |
![]() | \(\varphi\colon\begin{cases}x=1-3t\\ y=2-t\end{cases}\) |
Cho hai đường thẳng \(d_1\colon\begin{cases}x=2+t\\ y=-3+2t\end{cases}\) và \(d_2\colon\begin{cases}x=5-t'\\ y=-7+3t'\end{cases}\). Chọn khẳng định đúng.
![]() | \(d_1\parallel d_2\) |
![]() | \(d_1\cap d_2=M(1;3)\) |
![]() | \(d_1\equiv d_2\) |
![]() | \(d_1\cap d_2=N(3;-1)\) |
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \(d_1\colon\begin{cases}x=2+3t\\ y=-2t\end{cases}\) và \(d_2\colon\begin{cases}x=2t'\\ y=-2+3t'\end{cases}\).
![]() | Trùng nhau |
![]() | Song song |
![]() | Vuông góc với nhau |
![]() | Cắt nhau nhưng không vuông góc |
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \(\Delta_1\colon5x+2y-14=0\) và \(\Delta_2\colon\begin{cases}x=4+2t\\ y=1-5t\end{cases}\).
![]() | Trùng nhau |
![]() | Song song |
![]() | Vuông góc với nhau |
![]() | Cắt nhau nhưng không vuông góc |