Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

C

Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?

\(1,\,3,\,5,\,7,\,9\)
\(2,\,4,\,5,\,6,\,7\)
\(1,\,2,\,4,\,8,\,16\)
\(3,\,-6,\,12,\,-24\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?

\(2,\,8,\,32\)
\(3,\,7,\,11,\,16\)
\(\left(u_n\right)\colon u_n=4+3n\)
\(\left(v_n\right)\colon v_n=n^3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho cấp số cộng \(\left(u_n\right)\) có các số hạng đầu lần lượt là \(5;9;13;17;\ldots\) Tìm số hạng tổng quát \(u_n\).

\(u_n=5n+1\)
\(u_n=5n-1\)
\(u_n=4n+1\)
\(u_n=4n-1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Viết ba số hạng xen giữa các số \(2\) và \(22\) để được một cấp số cộng có năm số hạng.

\(7;12;17\)
\(6;10;14\)
\(8;13;18\)
\(6;12;18\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Dãy số \(\dfrac{1}{2};0;-\dfrac{1}{2};-1;-\dfrac{3}{2};\ldots\) là một cấp số cộng với

Số hạng đầu là \(\dfrac{1}{2}\), công sai là \(\dfrac{1}{2}\)
Số hạng đầu là \(\dfrac{1}{2}\), công sai là \(-\dfrac{1}{2}\)
Số hạng đầu là \(0\), công sai là \(\dfrac{1}{2}\)
Số hạng đầu là \(0\), công sai là \(-\dfrac{1}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

\(1;-3;-7;-11;-15;\ldots\)
\(1;-3;-6;-9;-12;\ldots\)
\(1;-2;-4;-6;-8;\ldots\)
\(1;-3;-5;-7;-9;\ldots\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) được xác định bởi \(u_n=\dfrac{n^2+3n+7}{n+1}\). Viết 5 số hạng đầu của dãy.

\(\dfrac{11}{2},\,\dfrac{17}{3},\,\dfrac{25}{4},\,7,\,\dfrac{47}{6}\)
\(\dfrac{13}{2},\,\dfrac{17}{3},\,\dfrac{25}{4},\,7,\,\dfrac{47}{6}\)
\(\dfrac{11}{2},\,\dfrac{14}{3},\,\dfrac{25}{4},\,7,\,\dfrac{47}{6}\)
\(\dfrac{11}{2},\,\dfrac{17}{3},\,\dfrac{25}{4},\,8,\,\dfrac{47}{6}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) có số hạng tổng quát \(u_n=\dfrac{2n+1}{n+2}\). Viết 5 số hạng đầu của dãy số.

\(1,\,\dfrac{3}{4},\,\dfrac{7}{5},\,\dfrac{3}{2},\,\dfrac{11}{7}\)
\(1,\,\dfrac{5}{4},\,\dfrac{7}{5},\,\dfrac{3}{2},\,\dfrac{11}{7}\)
\(1,\,\dfrac{5}{4},\,\dfrac{8}{5},\,\dfrac{3}{2},\,\dfrac{11}{7}\)
\(1,\,\dfrac{5}{4},\,\dfrac{7}{5},\,\dfrac{7}{2},\,\dfrac{11}{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) có số hạng tổng quát là \(u_n=\dfrac{3n-2}{n+1}\), \(\forall n\in\Bbb{N}^*\). Viết \(\left(u_n\right)\) dưới dạng khai triển ta được

\(-\dfrac{1}{2};\,-\dfrac{4}{2};\,-\dfrac{7}{4};\,2;\,-\dfrac{13}{6};\cdots\)
\(\dfrac{1}{2};\,\dfrac{4}{3};\,-\dfrac{7}{4};\,2;\,-\dfrac{13}{6};\cdots\)
\(-\dfrac{1}{2};\,\dfrac{4}{3};\,-\dfrac{7}{4};\,2;\,-\dfrac{13}{6};\cdots\)
\(\dfrac{1}{2};\,\dfrac{4}{3};\,\dfrac{7}{4};\,2;\,\dfrac{13}{6};\cdots\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho cấp số cộng $\big(u_n\big)$ có số hạng đầu $u_1=2$, công sai $d=5$. Giá trị của $u_4$ bằng

$250$
$12$
$22$
$17$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=7$ và công sai $d=4$. Giá trị của $u_2$ bằng

$11$
$3$
$\dfrac{7}{4}$
$28$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
C

Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_1=1$ và $u_2=3$. Giá trị của $u_3$ bằng

$6$
$9$
$4$
$5$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
C

Cho cấp số cộng \(\left(u_n\right)\) với \(u_1=3\) và \(u_2=9\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

\(6\)
\(3\)
\(12\)
\(-3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\left(9-5n-2n^3\right)\) bằng

\(-2\)
\(2\)
\(-\infty\)
\(+\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\dfrac{3n+\sqrt{n^2+n-5}}{-2n}\) bằng

\(+\infty\)
\(2\)
\(-2\)
\(-\dfrac{3}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt[3]{8n^3+2n}}{3-n}\) bằng

\(2\sqrt{2}\)
\(-2\)
\(-8\)
\(-2\sqrt{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Dãy số \(\left(u_n\right)\) nào sau đây là một cấp số nhân lùi vô hạn?

\(1,\,\dfrac{1}{3},\,\dfrac{1}{9},\,\dfrac{1}{27},\,\dfrac{1}{81},\ldots\)
\(1,\,3,9,\,27,\,81,\ldots\)
\(1,\,-\dfrac{1}{3},\,\dfrac{1}{9},-\,\dfrac{1}{27},\,\dfrac{1}{81}\)
\(10,\,8,\,6,\,4,\,2,\ldots\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\sqrt{n}\left(\sqrt{n+1}-\sqrt{n}\right)\).

\(0\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{1}{3}\)
\(\dfrac{1}{4}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\left(\sqrt[3]{n^2-n^3}+n\right)\).

\(\dfrac{1}{3}\)
\(+\infty\)
\(0\)
\(1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\left(\sqrt[3]{n^3+1}-\sqrt[3]{n^3+2}\right)\).

\(3\)
\(2\)
\(0\)
\(1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự