Tìm \(x,\,y\) để dãy số \(9,\,x,\,-1,\,y\) là một cấp số cộng.
![]() | \(x=2,\,y=5\) |
![]() | \(x=4,\,y=6\) |
![]() | \(x=2,\,y=-6\) |
![]() | \(x=4,\,y=-6\) |
Với giá trị nào của \(x\) và \(y\) thì các số \(-7;x;11;y\) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
![]() | \(x=1,\,y=21\) |
![]() | \(x=2,\,y=20\) |
![]() | \(x=3,\,y=19\) |
![]() | \(x=4,\,y=18\) |
Nếu các số \(5+m\), \(7+2m\), \(17+m\) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng thì \(m\) bằng
![]() | \(2\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(4\) |
![]() | \(5\) |
Cho cấp số cộng $\big(u_n\big)$ có số hạng đầu $u_1=2$, công sai $d=5$. Giá trị của $u_4$ bằng
![]() | $250$ |
![]() | $12$ |
![]() | $22$ |
![]() | $17$ |
Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=7$ và công sai $d=4$. Giá trị của $u_2$ bằng
![]() | $11$ |
![]() | $3$ |
![]() | $\dfrac{7}{4}$ |
![]() | $28$ |
Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_1=1$ và $u_2=3$. Giá trị của $u_3$ bằng
![]() | $6$ |
![]() | $9$ |
![]() | $4$ |
![]() | $5$ |
Cho cấp số cộng \(\left(u_n\right)\) với \(u_1=3\) và \(u_2=9\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
![]() | \(6\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(12\) |
![]() | \(-3\) |
Số thập phân vô hạn tuần hoàn \(B=5,231231\ldots\) được biểu diễn bởi phân số tối giản \(\dfrac{a}{b}\). Tính \(T=a-b\).
![]() | \(1409\) |
![]() | \(1490\) |
![]() | \(1049\) |
![]() | \(1940\) |
Số thập phân vô hạn tuần hoàn \(A=0,353535\ldots\) được biểu diễn bởi phân số tối giản \(\dfrac{a}{b}\). Tính \(T=a\cdot b\).
![]() | \(3456\) |
![]() | \(3465\) |
![]() | \(3645\) |
![]() | \(3546\) |
Biết rằng \(\lim\dfrac{n+\sqrt{n^2+1}}{\sqrt{n^2-n-2}}=a\cdot\sin\dfrac{\pi}{4}+b\), với \(a,\,b\in\mathbb{Z}\). Tính \(S=a^3+b^3\).
![]() | \(S=1\) |
![]() | \(S=8\) |
![]() | \(S=0\) |
![]() | \(S=-1\) |
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(a\) để $$\lim\dfrac{5n^2-3an^4}{(1-a)n^4+2n+1}>0$$
![]() | \(\left[\begin{array}{l}a\leq0\\ a\geq1\end{array}\right.\) |
![]() | \(0< a<1\) |
![]() | \(\left[\begin{array}{l}a<0\\ a>1\end{array}\right.\) |
![]() | \(0\leq a<1\) |
Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(u_n=\dfrac{4n^2+n+2}{an^2+5}\). Để dãy số đã cho có giới hạn bằng \(2\), giá trị của \(a\) là
![]() | \(a=-4\) |
![]() | \(a=4\) |
![]() | \(a=3\) |
![]() | \(a=2\) |
Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là \(x,\,12,\,y,\,192\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
![]() | \(\begin{cases}x=1\\ y=144\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}x=2\\ y=72\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}x=3\\ y=48\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}x=4\\ y=36\end{cases}\) |
Với giá trị \(x,\,y\) nào dưới đây thì các số hạng \(-2,\,x,\,-18,\,y\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân?
![]() | \(\begin{cases}x=6\\ y=-54\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}x=-10\\ y=-26\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}x=-6\\ y=-54\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}x=-6\\ y=54\end{cases}\) |
Tìm \(x\) để ba số \(1+x,\,9+x,\,33+x\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
![]() | \(x=1\) |
![]() | \(x=3\) |
![]() | \(x=7\) |
![]() | \(x=3,\,x=7\) |
Tìm tất cả giá trị của \(x\) để ba số \(2x-1,\,x,\,2x+1\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
![]() | \(x=\pm\dfrac{1}{\sqrt{3}}\) |
![]() | \(x=\pm\dfrac{1}{3}\) |
![]() | \(x=\pm\sqrt{3}\) |
![]() | \(x=\pm3\) |
Tìm số \(b>0\) để các số \(\dfrac{1}{\sqrt{2}},\,\sqrt{b},\,\sqrt{2}\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
![]() | \(b=-1\) |
![]() | \(b=1\) |
![]() | \(b=2\) |
![]() | \(b=-2\) |
Với giá trị $x$ nào dưới đây thì các số \(-4,\,x,\,-9\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân?
![]() | \(x=36\) |
![]() | \(x=-\dfrac{13}{2}\) |
![]() | \(x=6\) |
![]() | \(x=-36\) |
Tính tổng $$T=1000^2-999^2+998^2-997^2+\cdots+2^2-1^2$$
![]() | \(T=500500\) |
![]() | \(T=500005\) |
![]() | \(T=505000\) |
![]() | \(T=500050\) |
Tính \(T=15+20+25+\cdots+7515\).
![]() | \(T=5651265\) |
![]() | \(T=5651256\) |
![]() | \(T=5651625\) |
![]() | \(T=5651526\) |