Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

B

Tam giác \(ABC\) có \(AB=5\) cm, \(AC=8\) cm và góc \(\widehat{A}=60^\circ\). Độ dài cạnh \(BC\) bằng

\(7\) cm
\(49\) cm
\(11,4\) cm
\(4,44\) cm
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho tam giác \(ABC\). Biểu thức nào dưới đây dùng để tính \(\cos C\)?

\(\dfrac{b^2+c^2-a^2}{2bc}\)
\(\dfrac{a^2+c^2-b^2}{2ac}\)
\(\dfrac{a^2+b^2-c^2}{2ab}\)
\(\dfrac{c}{2R}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tam giác có ba cạnh là \(3\), \(8\), \(9\). Góc lớn nhất có cosin bằng

\(-\dfrac{1}{6}\)
\(\dfrac{1}{6}\)
\(\dfrac{\sqrt{17}}{4}\)
\(-\dfrac{4}{25}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tam giác \(ABC\) có \(a=2\), \(b=\sqrt{6}\), \(c=1+\sqrt{3}\). Góc \(\widehat{B}\) bằng

\(115^\circ\)
\(75^\circ\)
\(60^\circ\)
\(53^\circ32'\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tam giác \(ABC\) có \(a=8\), \(c=3\), \(\widehat{B}=60^\circ\). Độ dài cạnh \(b\) bằng bao nhiêu?

\(49\)
\(\sqrt{97}\)
\(7\)
\(\sqrt{61}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho tam giác \(ABC\) có \(b=7\), \(c=5\), \(\cos A=\dfrac{3}{5}\). Đường cao \(h_a\) của tam giác \(ABC\) là

\(8\)
\(\dfrac{7\sqrt{2}}{2}\)
\(80\sqrt{3}\)
\(8\sqrt{3}\)
3 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho tam giác \(ABC\) có \(BC=10\), \(\widehat{A}=30^\circ\).Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\).

\(10\)
\(\dfrac{10}{\sqrt{3}}\)
\(10\sqrt{3}\)
\(5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho tam giác \(ABC\) có \(BC=a\), \(\widehat{BAC}=120^\circ\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC\) là

\(R=\dfrac{a\sqrt{3}}{2}\)
\(R=\dfrac{a}{2}\)
\(R=\dfrac{a\sqrt{3}}{3}\)
\(R=a\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho tam giác \(ABC\) có \(\widehat{B}=120^\circ\), cạnh \(AC=2\sqrt{3}\)cm. Bán kính \(R\) của đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) bằng

\(R=2\)cm
\(R=4\)cm
\(R=1\)cm
\(R=3\)cm
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho tam giác \(ABC\) với \(a,\,b,\,c\) lần lượt là độ dài các cạnh \(BC\), \(CA\), \(AB\). Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

\(a^2=b^2+c^2-2bc\cos A\)
\(m_a^2=\dfrac{b^2+c^2}{2}-\dfrac{a^2}{4}\)
\(S=\dfrac{1}{2}ab\cos C\)
\(\cos A=\dfrac{b^2+c^2-a^2}{2bc}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tam giác \(ABC\) có ba cạnh \(a=5\), \(b=3\), \(c=5\). Số đo góc \(\widehat{BAC}\) là

\(\widehat{A}>60^\circ\)
\(\widehat{A}=30^\circ\)
\(\widehat{A}=45^\circ\)
\(\widehat{A}=90^\circ\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong tam giác \(ABC\) có \(AB=2\)cm, \(AC=1\)cm, \(\widehat{A}=60^\circ\). Khi đó độ dài cạnh \(BC\) là

\(1\)cm
\(2\)cm
\(\sqrt{3}\)cm
\(\sqrt{5}\)cm
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho tam giác \(ABC\) có \(a=2\), \(b=\sqrt{6}\), \(c=1+\sqrt{3}\). Góc \(A\) có số đo bằng

\(30^\circ\)
\(45^\circ\)
\(68^\circ\)
\(75^\circ\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong tam giác \(ABC\) có

\(a=2R\cos A\)
\(a=2R\sin A\)
\(a=2R\tan A\)
\(a=R\sin A\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong \(\triangle ABC\) với \(BC=a\), \(AC=b\), \(AB=c\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

\(a=\dfrac{b\sin A}{\sin B}\)
\(\sin C=\dfrac{c\sin A}{a}\)
\(a=2R\sin A\)
\(b=R\tan B\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tam giác \(ABC\) có \(AB=8\)cm, \(AC=18\)cm và diện tích bằng \(64\)cm\(^2\). Giá trị \(\sin A\) là

\(\dfrac{\sqrt{3}}{2}\)
\(\dfrac{3}{8}\)
\(\dfrac{4}{5}\)
\(\dfrac{8}{9}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Gọi \(R\) là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\). Khẳng định nào sau đây sai?

\(\dfrac{a}{\sin A}=\dfrac{b}{\sin B}=\dfrac{c}{\sin C}=2R\)
\(a=2R\sin A\)
\(a=c\dfrac{\sin A}{\sin C}\)
\(\dfrac{a}{b}=\dfrac{\sin B}{\sin A}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tam giác \(ABC\) có các góc \(\widehat{B}=30^\circ\), \(\widehat{C}=45^\circ\), cạnh \(AB=3\). Tính cạnh \(AC\).

\(\dfrac{2\sqrt{6}}{3}\)
\(\dfrac{3\sqrt{6}}{2}\)
\(\sqrt{6}\)
\(\dfrac{3\sqrt{2}}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho tam giác \(ABC\) có \(AB=3\), \(AC=4\) và \(\tan A=2\sqrt{2}\). Tính cạnh \(BC\).

\(\sqrt{13}\)
\(3\sqrt{2}\)
\(4\sqrt{2}\)
\(\sqrt{17}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho tam giác \(ABC\) có \(\widehat{A}=60^\circ\), \(AC=10\), \(AB=6\). Tính cạnh \(BC\).

\(76\)
\(2\sqrt{19}\)
\(14\)
\(6\sqrt{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự