Tam giác \(ABC\) có \(a=2\), \(b=\sqrt{6}\), \(c=1+\sqrt{3}\). Góc \(\widehat{B}\) bằng
![]() | \(115^\circ\) |
![]() | \(75^\circ\) |
![]() | \(60^\circ\) |
![]() | \(53^\circ32'\) |
Tam giác \(ABC\) có \(AB=5\) cm, \(AC=8\) cm và góc \(\widehat{A}=60^\circ\). Độ dài cạnh \(BC\) bằng
![]() | \(7\) cm |
![]() | \(49\) cm |
![]() | \(11,4\) cm |
![]() | \(4,44\) cm |
Cho tam giác \(ABC\). Biểu thức nào dưới đây dùng để tính \(\cos C\)?
![]() | \(\dfrac{b^2+c^2-a^2}{2bc}\) |
![]() | \(\dfrac{a^2+c^2-b^2}{2ac}\) |
![]() | \(\dfrac{a^2+b^2-c^2}{2ab}\) |
![]() | \(\dfrac{c}{2R}\) |
Cho tam giác \(ABC\) thỏa mãn \(b^2+c^2-a^2=\sqrt{3}bc\). Khi đó
![]() | \(\widehat{A}=75^\circ\) |
![]() | \(\widehat{A}=60^\circ\) |
![]() | \(\widehat{A}=45^\circ\) |
![]() | \(\widehat{A}=30^\circ\) |
Cho tam giác \(ABC\) thỏa mãn \(b+c=2a\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
![]() | \(\cos B+\cos C=2\cos A\) |
![]() | \(\sin B+\sin C=2\sin A\) |
![]() | \(\sin B+\sin C=2\cos A\) |
![]() | \(\sin B+\cos C=2\sin A\) |
Tam giác \(ABC\) có ba cạnh \(a,\,b,\,c\) thỏa mãn điều kiện $$(a+b+c)(a+b-c)=3ab.$$Khi đó số đo góc \(\widehat{C}\) là
![]() | \(120^\circ\) |
![]() | \(30^\circ\) |
![]() | \(45^\circ\) |
![]() | \(60^\circ\) |
Cho tam giác \(ABC\) có độ dài ba cạnh là \(AB=2\), \(BC=3\), \(CA=4\). Tính số đo góc \(\widehat{ABC}\) (chọn kết quả gần đúng nhất).
![]() | \(60^\circ\) |
![]() | \(104^\circ29'\) |
![]() | \(75^\circ31'\) |
![]() | \(120^\circ\) |
Tam giác \(ABC\) có \(a=8\), \(c=3\), \(\widehat{B}=60^\circ\). Độ dài cạnh \(b\) bằng bao nhiêu?
![]() | \(49\) |
![]() | \(\sqrt{97}\) |
![]() | \(7\) |
![]() | \(\sqrt{61}\) |
Cho tam giác \(ABC\) có \(b=7\), \(c=5\), \(\cos A=\dfrac{3}{5}\). Đường cao \(h_a\) của tam giác \(ABC\) là
![]() | \(8\) |
![]() | \(\dfrac{7\sqrt{2}}{2}\) |
![]() | \(80\sqrt{3}\) |
![]() | \(8\sqrt{3}\) |
Cho tam giác \(ABC\) với \(a,\,b,\,c\) lần lượt là độ dài các cạnh \(BC\), \(CA\), \(AB\). Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
![]() | \(a^2=b^2+c^2-2bc\cos A\) |
![]() | \(m_a^2=\dfrac{b^2+c^2}{2}-\dfrac{a^2}{4}\) |
![]() | \(S=\dfrac{1}{2}ab\cos C\) |
![]() | \(\cos A=\dfrac{b^2+c^2-a^2}{2bc}\) |
Tam giác \(ABC\) có ba cạnh \(a=5\), \(b=3\), \(c=5\). Số đo góc \(\widehat{BAC}\) là
![]() | \(\widehat{A}>60^\circ\) |
![]() | \(\widehat{A}=30^\circ\) |
![]() | \(\widehat{A}=45^\circ\) |
![]() | \(\widehat{A}=90^\circ\) |
Trong tam giác \(ABC\) có \(AB=2\)cm, \(AC=1\)cm, \(\widehat{A}=60^\circ\). Khi đó độ dài cạnh \(BC\) là
![]() | \(1\)cm |
![]() | \(2\)cm |
![]() | \(\sqrt{3}\)cm |
![]() | \(\sqrt{5}\)cm |
Cho tam giác \(ABC\) có \(a=2\), \(b=\sqrt{6}\), \(c=1+\sqrt{3}\). Góc \(A\) có số đo bằng
![]() | \(30^\circ\) |
![]() | \(45^\circ\) |
![]() | \(68^\circ\) |
![]() | \(75^\circ\) |
Tam giác \(HPS\) có \(\widehat{PHS}=51^\circ\) và \(\widehat{PSH}=15^\circ\) thì \(\widehat{HPS}\) bằng
![]() | \(66^\circ\) |
![]() | \(144^\circ\) |
![]() | \(114^\circ\) |
![]() | \(215^\circ\) |
Cho tam giác \(ABC\) có độ dài ba cạnh là \(a=5\), \(b=7\) và \(c=10\). Phát biểu nào sau đây đúng nhất về số đo ba góc của \(ABC\)?
![]() | \(A>B>C\) |
![]() | \(B< A< C\) |
![]() | \(A< B< C\) |
![]() | \(C< A< B\) |
Cho tam giác \(ABC\) có \(AB=3\), \(AC=4\) và \(\tan A=2\sqrt{2}\). Tính cạnh \(BC\).
![]() | \(\sqrt{13}\) |
![]() | \(3\sqrt{2}\) |
![]() | \(4\sqrt{2}\) |
![]() | \(\sqrt{17}\) |
Cho tam giác \(ABC\) có \(\widehat{A}=60^\circ\), \(AC=10\), \(AB=6\). Tính cạnh \(BC\).
![]() | \(76\) |
![]() | \(2\sqrt{19}\) |
![]() | \(14\) |
![]() | \(6\sqrt{2}\) |
Cho tam giác \(ABC\) có \(a^2+b^2< c^2\). Khi đó
![]() | Góc \(C\) tù |
![]() | Góc \(C\) nhọn |
![]() | Góc \(C\) vuông |
![]() | Góc \(C\) nhỏ nhất |
Cho tam giác \(ABC\) có \(a^2+b^2-c^2>0\). Khi đó
![]() | Góc \(C\) tù |
![]() | Góc \(C\) nhọn |
![]() | Góc \(C\) vuông |
![]() | Góc \(C\) lớn nhất |
Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí \(A\), đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc \(60^\circ\). Tàu thứ nhất chạy với tốc độ \(30\)km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ \(40\)km/h. Hỏi sau \(2\) giờ, khoảng cách giữa hai chiếc tàu là bao nhiêu km?
![]() | \(10\sqrt{13}\) |
![]() | \(15\sqrt{13}\) |
![]() | \(20\sqrt{13}\) |
![]() | \(15\) |