Trong tam giác \(ABC\) có
![]() | \(a=2R\cos A\) |
![]() | \(a=2R\sin A\) |
![]() | \(a=2R\tan A\) |
![]() | \(a=R\sin A\) |
Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính \(R=4\)cm có diện tích là
![]() | \(12\sqrt{3}\)cm\(^2\) |
![]() | \(13\sqrt{2}\)cm\(^2\) |
![]() | \(13\)cm\(^2\) |
![]() | \(15\)cm\(^2\) |
Cho tam giác \(ABC\) có \(BC=10\), \(\widehat{A}=30^\circ\).Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\).
![]() | \(10\) |
![]() | \(\dfrac{10}{\sqrt{3}}\) |
![]() | \(10\sqrt{3}\) |
![]() | \(5\) |
Cho tam giác \(ABC\) có \(BC=a\), \(\widehat{BAC}=120^\circ\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC\) là
![]() | \(R=\dfrac{a\sqrt{3}}{2}\) |
![]() | \(R=\dfrac{a}{2}\) |
![]() | \(R=\dfrac{a\sqrt{3}}{3}\) |
![]() | \(R=a\) |
Cho tam giác \(ABC\) có \(\widehat{B}=120^\circ\), cạnh \(AC=2\sqrt{3}\)cm. Bán kính \(R\) của đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) bằng
![]() | \(R=2\)cm |
![]() | \(R=4\)cm |
![]() | \(R=1\)cm |
![]() | \(R=3\)cm |
Tam giác $ABC$ có độ dài ba cạnh lần lượt là $21$cm, $17$cm và $10$cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp.
![]() | $R=\dfrac{85}{8}$cm |
![]() | $R=\dfrac{85}{2}$cm |
![]() | $R=\dfrac{7}{4}$cm |
![]() | $R=\dfrac{7}{2}$cm |
Tam giác \(ABC\) với \(a=2\), \(b=\sqrt{6}\), \(c=1+\sqrt{3}\) có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng
![]() | \(R=\dfrac{\sqrt{2}}{3}\) |
![]() | \(R=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\) |
![]() | \(R=\sqrt{2}\) |
![]() | \(R=\sqrt{3}\) |
Một tam giác có ba cạnh là \(52,\,56,\,60\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là
![]() | \(\dfrac{65}{4}\) |
![]() | \(40\) |
![]() | \(32,5\) |
![]() | \(65,8\) |
Trong \(\triangle ABC\) với \(BC=a\), \(AC=b\), \(AB=c\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
![]() | \(a=\dfrac{b\sin A}{\sin B}\) |
![]() | \(\sin C=\dfrac{c\sin A}{a}\) |
![]() | \(a=2R\sin A\) |
![]() | \(b=R\tan B\) |
Cho tam giác $ABC$ có độ dài ba cạnh lần lượt là $3$, $5$, $6$. Tính bán kính đường tròn nội tiếp của $ABC$.
![]() | $r=\dfrac{\sqrt{14}}{7}$ |
![]() | $r=\dfrac{2\sqrt{14}}{7}$ |
![]() | $r=2\sqrt{14}$ |
![]() | $r=\dfrac{6\sqrt{77}}{7}$ |
Cho \(\triangle ABC\) có ba cạnh lần lượt là \(a,\,b,\,c\). Công thức tính diện tích \(\triangle ABC\) là
![]() | \(S=\dfrac{a\cdot b\cdot c}{2R}\) |
![]() | \(S=p\cdot R\) |
![]() | \(S=\dfrac{1}{2}a\cdot b\cdot\cos C\) |
![]() | \(S=\dfrac{1}{2}a\cdot c\cdot\sin B\) |
Cho tam giác \(ABC\). Kết quả nào sau đây không đúng?
![]() | \(S=\dfrac{abc}{2R}\) |
![]() | \(S=\dfrac{1}{2}ac\sin B\) |
![]() | \(S=\dfrac{a+b+c}{2}r\) |
![]() | \(S=\sqrt{p(p-a)(p-b)(p-c)}\) |
Cho tam giác \(ABC\) có độ dài ba cạnh là \(a=5\), \(b=7\) và \(c=10\). Phát biểu nào sau đây đúng nhất về số đo ba góc của \(ABC\)?
![]() | \(A>B>C\) |
![]() | \(B< A< C\) |
![]() | \(A< B< C\) |
![]() | \(C< A< B\) |
Cho tam giác \(ABC\). Biểu thức nào dưới đây dùng để tính \(\cos C\)?
![]() | \(\dfrac{b^2+c^2-a^2}{2bc}\) |
![]() | \(\dfrac{a^2+c^2-b^2}{2ac}\) |
![]() | \(\dfrac{a^2+b^2-c^2}{2ab}\) |
![]() | \(\dfrac{c}{2R}\) |
Tam giác \(ABC\) có các góc \(\widehat{B}=30^\circ\), \(\widehat{C}=45^\circ\), cạnh \(AB=3\). Tính cạnh \(AC\).
![]() | \(\dfrac{2\sqrt{6}}{3}\) |
![]() | \(\dfrac{3\sqrt{6}}{2}\) |
![]() | \(\sqrt{6}\) |
![]() | \(\dfrac{3\sqrt{2}}{2}\) |
Chọn đáp án sai: Một tam giác giải được nếu biết
![]() | Độ dài \(3\) cạnh |
![]() | Độ dài \(2\) cạnh và một góc bất kỳ |
![]() | Số đo \(3\) góc |
![]() | Độ dài \(1\) cạnh và \(2\) góc bất kỳ |
Một tam giác có ba cạnh là \(26\), \(28\), \(30\). Bán kính vòng tròn nội tiếp là
![]() | \(16\) |
![]() | \(8\) |
![]() | \(4\) |
![]() | \(4\sqrt{2}\) |
Cho tam giác \(ABC\) thỏa mãn \(b+c=2a\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
![]() | \(\cos B+\cos C=2\cos A\) |
![]() | \(\sin B+\sin C=2\sin A\) |
![]() | \(\sin B+\sin C=2\cos A\) |
![]() | \(\sin B+\cos C=2\sin A\) |
Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\) có \(AB=a\). Đường tròn nội tiếp tam giác \(ABC\) có bán kính \(r\) bằng
![]() | \(\dfrac{a}{2}\) |
![]() | \(\dfrac{a}{\sqrt{2}}\) |
![]() | \(\dfrac{a}{2+\sqrt{2}}\) |
![]() | \(\dfrac{a}{3}\) |
Cho tam giác \(ABC\) với \(a,\,b,\,c\) lần lượt là độ dài các cạnh \(BC\), \(CA\), \(AB\). Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
![]() | \(a^2=b^2+c^2-2bc\cos A\) |
![]() | \(m_a^2=\dfrac{b^2+c^2}{2}-\dfrac{a^2}{4}\) |
![]() | \(S=\dfrac{1}{2}ab\cos C\) |
![]() | \(\cos A=\dfrac{b^2+c^2-a^2}{2bc}\) |