Phương trình $ax^2+bx+c=0\,\,\left(a\neq0\right)$ có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
![]() | $P>0$ |
![]() | $P<0$ |
![]() | $\begin{cases}\Delta&>0\\ S&>0\end{cases}$ |
![]() | $\begin{cases}\Delta&>0\\ S&<0\end{cases}$ |
Phương trình $ax^2+bx+c=0\,\,\left(a\neq0\right)$ có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi
![]() | $\begin{cases}\Delta&>0\\ P&>0\end{cases}$ |
![]() | $\begin{cases}\Delta&\geq0\\ P&>0\end{cases}$ |
![]() | $\begin{cases}\Delta&>0\\ S&>0\end{cases}$ |
![]() | $\begin{cases}\Delta&>0\\ S&<0\end{cases}$ |
Phương trình \(ax^2+bx+c=0\,(a\neq0)\) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi
![]() | \(\begin{cases}\Delta>0\\ P>0\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}\Delta>0\\ S<0\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}\Delta\geq0\\ P>0\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}\Delta>0\\ S>0\end{cases}\) |
Giả sử phương trình $2x^2-4ax-1=0$ có hai nghiệm $x_1,\,x_2$. Tính giá trị của biểu thức $T=\left|x_1-x_2\right|$.
![]() | $T=\dfrac{4a^2+2}{3}$ |
![]() | $T=\sqrt{4a^2+2}$ |
![]() | $T=\dfrac{\sqrt{a^2+8}}{2}$ |
![]() | $T=\dfrac{\sqrt{a^2+8}}{4}$ |
Phương trình $\left(m-1\right)x^2+6x-1=0$ có hai nghiệm phân biệt khi
![]() | $m>-8$ |
![]() | $m>-\dfrac{5}{4}$ |
![]() | $\begin{cases}m>-8\\ m\neq1\end{cases}$ |
![]() | $\begin{cases}m>-\dfrac{5}{4}\\ m\neq1\end{cases}$ |
Tìm các giá trị của $m$ để phương trình $-2x^2-4x+3=m$ có nghiệm.
![]() | $1\leq m\leq5$ |
![]() | $-4\leq m\leq0$ |
![]() | $0\leq m\leq4$ |
![]() | $m\leq 5$ |
Để phương trình \((m-1)x^2+3mx+m^2-m-6=0\) có hai nghiệm trái dấu thì
![]() | \(m\in(-\infty;-2)\cup(1;3)\) |
![]() | \(m\in(-\infty;-2]\cup[1;3]\) |
![]() | \(m\in(-2;1)\cup(3;+\infty)\) |
![]() | \(m\in[-2;1]\cup[3;+\infty)\) |
Biết rằng với mọi \(a,\,b\in\mathbb{R}\), phương trình \(\log_2^2x-a\log_2x-3^b=0\) luôn có hai nghiệm phân biệt \(x_1,\,x_2\). Khi đó tích \(x_1\cdot x_2\) bằng
![]() | \(3^a\) |
![]() | \(a\) |
![]() | \(b\log_23\) |
![]() | \(2^a\) |
Tính tích các nghiệm của phương trình $$\log_3^2x-2\log_3x-7=0$$
![]() | \(2\) |
![]() | \(-7\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(9\) |
Biết rằng phương trình \(\log_2^2(2x)-5\log_2x=0\) có hai nghiệm phân biệt \(x_1,\,x_2\). Tính \(x_1\cdot x_2\).
![]() | \(x_1\cdot x_2=8\) |
![]() | \(x_1\cdot x_2=5\) |
![]() | \(x_1\cdot x_2=3\) |
![]() | \(x_1\cdot x_2=1\) |
Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \((m-3)x^2+(m+3)x-(m+1)=0\) có hai nghiệm phân biệt?
![]() | \(m\in\left(-\infty;-\dfrac{3}{5}\right)\cup(1;+\infty)\) |
![]() | \(m\in\left(-\infty;-\dfrac{3}{5}\right)\cup(1;3)\cup(3;+\infty)\) |
![]() | \(m\in\left(-\dfrac{3}{5};1\right)\) |
![]() | \(m\in\left(-\dfrac{3}{5};+\infty\right)\) |
Để phương trình \(\left(m^2-4\right)x^2+5x+m=0\) có hai nghiệm trái dấu thì
![]() | \(m\in(\infty;-2]\cup[0;2]\) |
![]() | \(m\in(-\infty;-2)\cup(0;2)\) |
![]() | \(m\in(-2;0)\cup(2;+\infty)\) |
![]() | \(m\in(-2;2)\) |
Điều kiện cần và đủ để phương trình \(mx^2+2(m+1)x+m=0\) có hai nghiệm phân biệt là
![]() | \(m\neq0\) và \(m>-\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(m>\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(m>-\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(m>0\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\in[-7;7]\) để phương trình \(mx^2-2(m+2)x+m-1=0\) có hai nghiệm phân biệt?
![]() | \(14\) |
![]() | \(8\) |
![]() | \(7\) |
![]() | \(15\) |
Biết \(\displaystyle\int\limits_1^2{\dfrac{\mathrm{\,d}x}{4x^2-4x+1}}=\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}\) thì \(a,\,b\) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
![]() | \(x^2-5x+6=0\) |
![]() | \(x^2+4x-12=0\) |
![]() | \(2x^2-x-1=0\) |
![]() | \(x^2-9=0\) |
Phương trình \(ax^2+bx+c=0\) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
![]() | \(a=0\) và \(b\neq0\) |
![]() | \(\begin{cases}a\neq0\\ \Delta=0\end{cases}\) hoặc \(\begin{cases}a=0\\ b\neq0\end{cases}\) |
![]() | \(a=b=0\) |
![]() | \(\begin{cases}a\neq0\\ \Delta=0\end{cases}\) |
Phương trình \((m-1)x^2+3x-1=0\) có nghiệm khi và chỉ khi
![]() | \(m\geq-\dfrac{5}{4}\) |
![]() | \(m>-\dfrac{5}{4}\) |
![]() | \(m=-\dfrac{5}{4}\) |
![]() | \(m\geq-\dfrac{5}{4}\) và \(m\neq1\) |
Phương trình \(ax^2+bx+c=0\,(a\neq0)\) có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi
![]() | \(\begin{cases}\Delta\geq0\\ S<0\\ P>0\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}\Delta>0\\ P>0\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}\Delta>0\\ S<0\\ P>0\end{cases}\) |
![]() | \(\begin{cases}\Delta>0\\ S>0\\ P>0\end{cases}\) |
Tìm tất cả giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(x^2+2mx-m-1=0\) có 2 nghiệm phân biệt \(x_1,\,x_2\) sao cho \(x_1^2+x_2^2=2\).
![]() | \(\left[\begin{array}{l}m=-\dfrac{1}{2}\\ m=0\end{array}\right.\) |
![]() | \(m=0\) |
![]() | \(m=-\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(\left[\begin{array}{l}m=\dfrac{1}{2}\\ m=0\end{array}\right.\) |
Gọi \(x_1,\,x_2\) là các nghiệm phương trình \(4x^2-7x-1=0\). Khi đó giá trị của biểu thức \(M=x_1^2+x_2^2\) là
![]() | \(M=\dfrac{41}{16}\) |
![]() | \(M=\dfrac{41}{64}\) |
![]() | \(M=\dfrac{57}{16}\) |
![]() | \(M=\dfrac{81}{64}\) |