Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A(2;3;4)\) và \(B(3;0;1)\). Khi đó độ dài vectơ \(\overrightarrow{AB}\) là
\(\sqrt{19}\) | |
\(19\) | |
\(\sqrt{13}\) | |
\(13\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho hai điểm \(M(3;0;0)\), \(N(0;0;4)\). Tính độ dài đoạn thẳng \(MN\).
\(MN=7\) | |
\(MN=1\) | |
\(MN=5\) | |
\(MN=10\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A(2;-1;4)\) và \(B(-2;2;-6)\). Tính độ dài đoạn thẳng \(AB\).
\(AB=5\sqrt{5}\) | |
\(AB=\sqrt{21}+\sqrt{44}\) | |
\(AB=\sqrt{65}\) | |
\(AB=\sqrt{5}\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A(1;-2;-1)\), \(B(1;4;3)\). Độ dài đoạn thẳng \(AB\) bằng
\(2\sqrt{13}\) | |
\(\sqrt{6}\) | |
\(3\) | |
\(2\sqrt{3}\) |
Trong không gian $Oxyz$, độ dài của vectơ $\overrightarrow{u}=(1;-2;2)$ là
$3$ | |
$5$ | |
$1$ | |
$9$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A(1;1;0)$, $B(0;3;3)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
$\overrightarrow{AB}=(-1;2;3)$ | |
$\overrightarrow{AB}=(1;2;3)$ | |
$\overrightarrow{AB}=(-1;4;3)$ | |
$\overrightarrow{AB}=(0;3;0)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A\left(1;2;-4\right)$ và $B\left(-3;2;2\right)$. Toạ độ của $\overrightarrow{AB}$ là
$\left(-2;4;-2\right)$ | |
$\left(-4;0;6\right)$ | |
$\left(4;0;-6\right)$ | |
$\left(-1;2;-1\right)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A(1;1;-2)$ và $B(3;0;1)$. Vectơ $\overrightarrow{AB}$ có tọa độ là
$(4;1;-1)$ | |
$\left(2;\dfrac{1}{2};-\dfrac{1}{2}\right)$ | |
$(2;-1;3)$ | |
$(-2;1;-3)$ |
Trong không gian $Oxyz$, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ $O$ và điểm $M(1;-2;1)$?
$\overrightarrow{u_1}=(1;1;1)$ | |
$\overrightarrow{u_2}=(1;2;1)$ | |
$\overrightarrow{u_3}=(0;1;0)$ | |
$\overrightarrow{u_1}=(1;-2;1)$ |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\overrightarrow{u}=(1;2;3)\) và \(\overrightarrow{v}=(-5;1;1)\). Khẳng định nào đúng?
\(\left|\overrightarrow{u}\right|=\left|\overrightarrow{v}\right|\) | |
\(\overrightarrow{u}=\overrightarrow{v}\) | |
\(\overrightarrow{u}\bot\overrightarrow{v}\) | |
\(\overrightarrow{u}\) cùng phương với \(\overrightarrow{v}\) |
Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\) cho \(A\left(x_A;y_A;z_A\right)\), \(B\left(x_B;y_B;z_B\right)\). Công thức nào dưới đây là đúng.
\(\overrightarrow{AB}=\left(x_A-x_B;y_A-y_B;z_A-z_B\right)\) | |
\(\overrightarrow{BA}=\left(x_A+x_B;y_A+y_B;z_A+z_B\right)\) | |
\(AB=\sqrt{\left(x_B-x_A\right)^2+\left(y_B-y_A\right)^2+\left(z_B-z_A\right)^2}\) | |
\(\left|\overrightarrow{AB}\right|=\left(x_B-x_A\right)^2+\left(y_B-y_A\right)^2+\left(z_B-z_A\right)^2\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left(1;1;-2\right)\) và \(B\left(2;2;1\right)\). Vectơ \(\overrightarrow{AB}\) có tọa độ là
\(\left(3;3;-1\right)\) | |
\(\left(3;1;1\right)\) | |
\(\left(-1;-1;-3\right)\) | |
\(\left(1;1;3\right)\) |
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A(0;-2;-1)\), \(B(-2;-4;3)\), \(C(1;3;-1)\). Tìm điểm \(M\in(Oxy)\) sao cho \(\left|\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+3\overrightarrow{MC}\right|\) đạt giá trị nhỏ nhất.
\(\left(-\dfrac{1}{5};\dfrac{3}{5};0\right)\) | |
\(\left(\dfrac{1}{5};\dfrac{3}{5};0\right)\) | |
\(\left(\dfrac{3}{5};\dfrac{4}{5};0\right)\) | |
\(\left(\dfrac{1}{5};-\dfrac{3}{5};0\right)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A(1;2;3)\), \(B(-2;4;4)\), \(C(4;0;5)\). Gọi \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\). \(M\) là điểm nằm trên mặt phẳng \((Oxy)\) sao cho độ dài đoạn thẳng \(GM\) ngắn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng \(GM\).
\(GM=4\) | |
\(GM=\sqrt{5}\) | |
\(GM=1\) | |
\(GM=\sqrt{2}\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A(1;-2;3)\) và \(B(5;4;7)\). Phương trình mặt cầu nhận \(AB\) làm đường kính là
\((x-6)^2+(y-2)^2+(z-10)^2=17\) | |
\((x-1)^2+(y+2)^2+(z-3)^2=17\) | |
\((x-3)^2+(y-1)^2+(z-5)^2=17\) | |
\((x-5)^2+(y-4)^2+(z-7)^2=17\) |
Trong không gian \(Oxyz\), vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm \(M\left(2;3;-1\right)\) và \(N\left(4;5;3\right)\)?
\(\overrightarrow{u_4}=\left(1;1;1\right)\) | |
\(\overrightarrow{u_3}=\left(1;1;2\right)\) | |
\(\overrightarrow{u_1}=\left(3;4;1\right)\) | |
\(\overrightarrow{u_2}=\left(3;4;2\right)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\vec{u},\,\vec{v}\neq\vec{0}\). Phát biểu nào sau đây là sai?
\(\left|\left[\vec{u},\vec{v}\right]\right|=\left|\vec{u}\right|\cdot\left|\vec{v}\right|\cdot\cos\left(\vec{u},\vec{v}\right)\) | |
\(\left[\vec{u},\vec{v}\right]\) vuông góc với \(\vec{u}\) và \(\vec{v}\) | |
\(\left[\vec{u},\vec{v}\right]=\vec{0}\Leftrightarrow\vec{u},\,\vec{v}\) cùng phương | |
\(\left[\vec{u},\vec{v}\right]\) là một vectơ |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\vec{a},\,\vec{b}\neq\vec{0}\). Khẳng định nào sau đây sai?
\(\left|\left[\vec{a},\vec{b}\right]\right|=\left|\vec{a}\right|\cdot\left|\vec{b}\right|\cdot\sin\left(\vec{a},\vec{b}\right)\) | |
\(\left[\vec{a},3\vec{b}\right]=3\left[\vec{a},\vec{b}\right]\) | |
\(\left[2\vec{a},\vec{b}\right]=2\left[\vec{a},\vec{b}\right]\) | |
\(\left[2\vec{a},2\vec{b}\right]=2\left[\vec{a},\vec{b}\right]\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M(a;b;c)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{MO}\) là
\((a;b;c)\) | |
\((-a;b;c)\) | |
\((-a;-b;-c)\) | |
\((-a;b;-c)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M(3;1;0)\) và \(\overrightarrow{MN}=(-1;-1;0)\). Tìm tọa độ của điểm \(N\).
\(N(4;2;0)\) | |
\(N(-4;2;0)\) | |
\(N(-2;0;0)\) | |
\(N(2;0;0)\) |