Tìm điều kiện để phương trình $$x^2+y^2-8x+10y+m=0$$là phương trình đường tròn có bán kính bằng \(7\).
![]() | \(m=4\) |
![]() | \(m=8\) |
![]() | \(m=-8\) |
![]() | \(m=-4\) |
Cho tam giác \(ABC\) có \(A(1;-2)\), \(B(-3;0)\), \(C(2;-2)\). Đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) có phương trình là
![]() | \(x^2+y^2+3x+8y+18=0\) |
![]() | \(x^2+y^2-3x-8y-18=0\) |
![]() | \(x^2+y^2-3x-8y+18=0\) |
![]() | \(x^2+y^2+3x+8y-18=0\) |
Cho tam giác \(ABC\) có \(A(-2;4)\), \(B(5;5)\), \(C(6;-2)\). Đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) có phương trình là
![]() | \(x^2+y^2-2x-y+20=0\) |
![]() | \((x-2)^2+(y-1)^2=20\) |
![]() | \(x^2+y^2-4x-2y+20=0\) |
![]() | \(x^2+y^2-4x-2y-20=0\) |
Tìm tọa độ tâm của đường tròn đi qua ba điểm \(A(0;4)\), \(B(2;4)\), \(C(4;0)\).
![]() | \(O(0;0)\) |
![]() | \(M(1;0)\) |
![]() | \(N(3;2)\) |
![]() | \(Q(1;1)\) |
Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2-5y=0\) là
![]() | \(I(0;5),\,R=5\) |
![]() | \(I(0;-5),\,R=5\) |
![]() | \(I\left(0;\dfrac{5}{2}\right),\,R=\dfrac{5}{2}\) |
![]() | \(I\left(0;-\dfrac{5}{2}\right),\,R=\dfrac{5}{2}\) |
Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2-10x-11=0\) là
![]() | \(I(-10;0),\,R=\sqrt{111}\) |
![]() | \(I(-10;0),\,R=2\sqrt{89}\) |
![]() | \(I(-5;0),\,R=6\) |
![]() | \(I(5;0),\,R=6\) |
Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon16x^2+16y^2+16x-8y-11=0\) là
![]() | \(I(-8;4),\,R=\sqrt{91}\) |
![]() | \(I(8;-4),\,R=\sqrt{91}\) |
![]() | \(I(-8;4),\,R=\sqrt{69}\) |
![]() | \(I\left(-\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{4}\right),\,R=1\) |
Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon2x^2+2y^2-8x+4y-1=0\) là
![]() | \(I(-2;1),\,R=\dfrac{\sqrt{21}}{2}\) |
![]() | \(I(2;-1),\,R=\dfrac{\sqrt{22}}{2}\) |
![]() | \(I(4;-2),\,R=\sqrt{21}\) |
![]() | \(I(-4;2),\,R=\sqrt{19}\) |
Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2-4x+2y-3=0\) là
![]() | \(I(2;-1),\,R=2\sqrt{2}\) |
![]() | \(I(-2;1),\,R=2\sqrt{2}\) |
![]() | \(I(2;-1),\,R=8\) |
![]() | \(I(-2;1),\,R=8\) |
Đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2-4x+6y-12=0\) có tâm \(I\) và bán kính \(R\) lần lượt là
![]() | \(I(2;-3),\,R=5\) |
![]() | \(I(-2;3),\,R=5\) |
![]() | \(I(-4;6),\,R=5\) |
![]() | \(I(-2;3),\,R=1\) |
Đường tròn \((\mathscr{C})\colon x^2+y^2-6x+2y+6=0\) có tâm \(I\) và bán kính \(R\) lần lượt là
![]() | \(I(3;-1),\,R=4\) |
![]() | \(I(-3;1),\,R=4\) |
![]() | \(I(3;-1),\,R=2\) |
![]() | \(I(-3;1),\,R=2\) |
Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \((\mathscr{C})\colon(x+1)^2+y^2=8\) là
![]() | \(I(-1;0),\,R=8\) |
![]() | \(I(-1;0),\,R=64\) |
![]() | \(I(-1;0),\,R=2\sqrt{2}\) |
![]() | \(I(1;0),\,R=2\sqrt{2}\) |
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2+4x-2y-8=0\), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d\colon2x-3y+2018=0\).
![]() | \(3x+2y-17=0\) hoặc \(3x+2y-9=0\) |
![]() | \(3x+2y+17=0\) hoặc \(3x+2y+9=0\) |
![]() | \(3x+2y+17=0\) hoặc \(3x+2y-9=0\) |
![]() | \(3x+2y-17=0\) hoặc \(3x+2y+9=0\) |
Có bao nhiêu đường thẳng đi qua gốc tọa độ \(O\) và tiếp xúc với đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2-2x+4y-11=0\)?
![]() | \(0\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(3\) |
Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) đi qua hai điểm \(A\left(1;1\right)\), \(B\left(3;5\right)\) và có tâm \(I\) thuộc trục tung có phương trình là
![]() | \(x^2+y^2-8y+6=0\) |
![]() | \(x^2+\left(y-4\right)^2=6\) |
![]() | \(x^2+\left(y+4\right)^2=6\) |
![]() | \(x^2+y^2+4y+6=0\) |
Cho phương trình \(x^2+y^2-2\left(m+1\right)x+4y-1=0\) (1). Với giá trị nào của \(m\) để (1) là phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?
![]() | \(m=2\) |
![]() | \(m=-1\) |
![]() | \(m=1\) |
![]() | \(m=-2\) |
Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) đi qua ba điểm \(O\left(0;0\right)\), \(A\left(a;0\right)\), \(B\left(0;b\right)\) có phương trình là
![]() | \(x^2+y^2-2ax-by=0\) |
![]() | \(x^2+y^2-ax-by+xy=0\) |
![]() | \(x^2+y^2-ax-by=0\) |
![]() | \(x^2-y^2-ay+by=0\) |
Tìm tọa độ tâm \(I\) của đường tròn đi qua ba điểm \(A\left(0;4\right)\), \(B\left(2;4\right)\), \(C\left(4;0\right)\).
![]() | \(I\left(0;0\right)\) |
![]() | \(I\left(1;0\right)\) |
![]() | \(I\left(3;2\right)\) |
![]() | \(I\left(1;1\right)\) |
Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) có tâm \(I\left(2;-3\right)\) và tiếp xúc với trục \(Oy\) có phương trình là
![]() | \(\left(x+2\right)^2+\left(y-3\right)^2=4\) |
![]() | \(\left(x+2\right)^2+\left(y-3\right)^2=9\) |
![]() | \(\left(x-2\right)^2+\left(y+3\right)^2=4\) |
![]() | \(\left(x-2\right)^2+\left(y+3\right)^2=9\) |
Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) có tâm \(I\left(2;3\right)\) và tiếp xúc với trục \(Ox\) có phương trình là
![]() | \(\left(x-2\right)^2+\left(y-3\right)^2=9\) |
![]() | \(\left(x-2\right)^2+\left(y-3\right)^2=4\) |
![]() | \(\left(x-2\right)^2+\left(y-3\right)^2=3\) |
![]() | \(\left(x+2\right)^2+\left(y+3\right)^2=9\) |