Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh \(\ell\) và bán kính đáy \(r\) bằng
![]() | \(4\pi r\ell\) |
![]() | \(\pi r\ell\) |
![]() | \(\dfrac{1}{3}\pi r\ell\) |
![]() | \(2\pi r\ell\) |
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(3\). Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
![]() | \(18\pi\) |
![]() | \(36\pi\) |
![]() | \(54\pi\) |
![]() | \(27\pi\) |
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(a\), chiều cao bằng \(3a\). Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
![]() | \(6\pi a^2\) |
![]() | \(3\pi a^2\) |
![]() | \(9\pi a^2\) |
![]() | \(4\pi a^2\) |
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy \(R=3\) và đường sinh \(\ell=6\) bằng
![]() | \(54\pi\) |
![]() | \(18\pi\) |
![]() | \(108\pi\) |
![]() | \(36\pi\) |
Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Gọi \(S_1\), \(S_2\) lần lượt là diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính giá trị của \(\dfrac{S_1}{S_2}\).
![]() | \(\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(\dfrac{2}{3}\) |
![]() | \(\dfrac{3}{4}\) |
![]() | \(\dfrac{4}{5}\) |
Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có diện tích \(100\). Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
![]() | \(S_{\text{xq}}=100\pi\) |
![]() | \(S_{\text{xq}}=50\pi\) |
![]() | \(S_{\text{xq}}=200\pi\) |
![]() | \(S_{\text{xq}}=500\pi\) |
Cho một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình chữ nhật có diện tích bằng \(18\). Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.
![]() | \(S_{\text{xq}}=9\) |
![]() | \(S_{\text{xq}}=18\) |
![]() | \(S_{\text{xq}}=9\pi\) |
![]() | \(S_{\text{xq}}=18\pi\) |
Cho hình trụ có độ dài đường sinh $\ell$ và bán kính đáy $3r$. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
![]() | $\pi r\ell$ |
![]() | $4\pi r\ell$ |
![]() | $2\pi r\ell$ |
![]() | $6\pi r\ell$ |
Cho hình trụ có chiều cao $h=3$ và bán kính đáy $r=4$. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
![]() | $48\pi$ |
![]() | $16\pi$ |
![]() | $24\pi$ |
![]() | $56\pi$ |
Cho hình trụ có độ dài đường sinh $\ell$ và bán kính đáy $3r$. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
![]() | $\pi r\ell$ |
![]() | $4\pi r\ell$ |
![]() | $2\pi r\ell$ |
![]() | $6\pi r\ell$ |
Cho hình trụ có chiều cao $h=1$ và bán kính đáy $r=2$. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
![]() | $4\pi$ |
![]() | $2\pi$ |
![]() | $3\pi$ |
![]() | $6\pi$ |
Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn $(O,3)$ và $(O',3)$. Biết rằng tồn tại dây cung $AB$ thuộc đường tròn $(O)$ sao cho $\triangle O'AB$ là tam giác đều và mặt phẳng $(O'AB)$ hợp với đáy chứa đường tròn $(O)$ một góc $60^\circ$. Tính diện tích xung quanh $S_{\text{xq}}$ của hình nón có đỉnh $O'$, đáy là hình tròn $(O,3)$.
![]() | $S_{\text{xq}}=\dfrac{54\pi\sqrt{7}}{7}$ |
![]() | $S_{\text{xq}}=\dfrac{81\pi\sqrt{7}}{7}$ |
![]() | $S_{\text{xq}}=\dfrac{27\pi\sqrt{7}}{7}$ |
![]() | $S_{\text{xq}}=\dfrac{36\pi\sqrt{7}}{7}$ |
Cho hình trụ có chiều cao $h=7$ và bán kính đáy $r=4$. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
![]() | $\dfrac{112\pi}{3}$ |
![]() | $28\pi$ |
![]() | $112\pi$ |
![]() | $56\pi$ |
Cho hình trụ có bán kính đáy $r$ và độ dài đường sinh $\ell$. Diện tích xung quanh $S_{xq}$ của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
![]() | $S_{xq}=4\pi r\ell$ |
![]() | $S_{xq}=2\pi r\ell$ |
![]() | $S_{xq}=3\pi r\ell$ |
![]() | $S_{xq}=\pi r\ell$ |
Một hình trụ có bán kính đáy $r=4$cm và độ dài đường sinh $\ell=3$cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
![]() | $12\pi\text{ cm}^2$ |
![]() | $48\pi\text{ cm}^2$ |
![]() | $24\pi\text{ cm}^2$ |
![]() | $36\pi\text{ cm}^2$ |
Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng \(3a\). Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
![]() | \(S_{\text{tp}}=\dfrac{9\pi a^2}{2}\) |
![]() | \(S_{\text{tp}}=\dfrac{13\pi a^2}{6}\) |
![]() | \(S_{\text{tp}}=9\pi a^2\) |
![]() | \(S_{\text{tp}}=\dfrac{27\pi a^2}{2}\) |
Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng \(4\), diện tích xung quanh bằng \(48\pi\). Tính thể tích của khối trụ đã cho.
![]() | \(V=24\pi\) |
![]() | \(V=32\pi\) |
![]() | \(V=96\pi\) |
![]() | \(V=72\pi\) |
Cho hình trụ có bán kính đáy \(r=3\) và diện tích xung quanh \(S=6\pi\). Tính thể tích \(V\) của khối trụ.
![]() | \(V=3\pi\) |
![]() | \(V=9\pi\) |
![]() | \(V=18\pi\) |
![]() | \(V=6\pi\) |
Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có cạnh đáy bằng $a$ và chiều cao bằng $2a$, diện tích xung quanh của hình nón đỉnh $S$ và đáy là hình tròn nội tiếp $ABCD$ bằng
![]() | $\dfrac{\pi a^2\sqrt{17}}{8}$ |
![]() | $\dfrac{\pi a^2\sqrt{15}}{4}$ |
![]() | $\dfrac{\pi a^2\sqrt{17}}{4}$ |
![]() | $\dfrac{\pi a^2\sqrt{17}}{6}$ |
Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt là $h$, $\ell$, $r$. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là
![]() | $S_{\text{tp}}=\pi r(\ell+r)$ |
![]() | $S_{\text{tp}}=2\pi r(\ell+r)$ |
![]() | $S_{\text{tp}}=2\pi r(\ell+2r)$ |
![]() | $S_{\text{tp}}=\pi r(2\ell+r)$ |