Với hai số thực \(a,\,b\neq0\) bất kì, khẳng định nào sau đây là sai?
\(\log\left(a^2b^2\right)=\log\left(a^4b^6\right)-\log\left(a^2b^4\right)\) | |
\(\log\left(a^2b^2\right)=3\log\sqrt[3]{a^2b^2}\) | |
\(\log\left(a^2b^2\right)=2\log(ab)\) | |
\(\log\left(a^2b^2\right)=\log a^2+\log b^2\) |
Cho \(x,\,y\) là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
\(\log x+\log y=\log(xy)\) | |
\(\log(x+y)=\log x+\log y\) | |
\(\log\sqrt{xy}=\dfrac{1}{2}\left(\log x+\log y\right)\) | |
\(\log\dfrac{x}{y}=\log x-\log y\) |
Cho \(a\) là số thực dương khác \(1\), mệnh đề nào dưới đây sai?
\(\log a\cdot\log_a10=1\) | |
\(\log a=\dfrac{1}{\log10}\) | |
\(\ln a=\ln10\cdot\log a\) | |
\(\log a=\dfrac{1}{\log_a10}\) |
Với \(a\) là số thực dương bất kì và \(a\neq1\), mệnh đề nào dưới đây đúng?
\(\log_{a^5}\mathrm{e}=\dfrac{1}{5\ln a}\) | |
\(\log a^5=\dfrac{1}{5}\ln a\) | |
\(\log a^5=\dfrac{5}{\ln a}\) | |
\(\log_{a^5}\mathrm{e}=5\log_a\mathrm{e}\) |
Cho \(a,\,b>0\). Khẳng định nào sau đây đúng?
\(\log\left(ab^2\right)=\log a+2\log b\) | |
\(\log(ab)=\log a\cdot\log b\) | |
\(\log\left(ab^2\right)=2\log a+2\log b\) | |
\(\log(ab)=\log a-\log b\) |
Gọi $x_1,\,x_2$ là các nghiệm của phương trình $2\log2+2\log(x+2)=\log x+4\log3$. Tích $x_1x_2$ bằng
$\dfrac{15}{2}$ | |
$\dfrac{9}{2}$ | |
$6$ | |
$4$ |
Cho hai số thực $a,\,b>1$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
$\log(a+b)=\log a+\log b$ | |
$\log(ab)=\log a+\log b$ | |
$\log(a-b)=\log a-\log b$ | |
$\log\left(\dfrac{a}{b}\right)=\log a+\log b$ |
Với $a,\,b,\,c$ là các số thực dương và $a\neq1$ thì $\log_a(b.c)$ bằng
$\log_ac-\log_ab$ | |
$\log_ab-\log_ac$ | |
$\log_ab\cdot\log_ac$ | |
$\log_ab+\log_ac$ |
Có bao nhiêu số nguyên dương $x$ sao cho tồn tại số thực $y$ lớn hơn $1$ thỏa mãn $\big(xy^2+x-2y-1)\log y=\log\dfrac{2y-x+3}{x}$?
$3$ | |
$1$ | |
Vô số | |
$2$ |
Cho $a>0$ và $a\neq1$. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
$\log_ax$ có nghĩa với $\forall x\in\mathbb{R}$ | |
$\log_a(x\cdot y)=\log_ax\cdot\log_ay$ ($a,\,y>0$) | |
$\log_ax^n=n\log_ax$ ($x>0$) | |
$\log_aa=0$ |
Cho hai số thực $a,\,b>1$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
$\log(a+b)=\log a+\log b$ | |
$\log(ab)=\log a+\log b$ | |
$\log(a-b)=\log a-\log b$ | |
$\log\left(\dfrac{a}{b}\right)=\log a+\log b$ |
Với $\log3=a$ thì $\log9000$ được biểu diễn theo $a$ bằng
$a^2$ | |
$3+2a$ | |
$a^2+3$ | |
$3a^2$ |
Cho các số thực dương $a,\,b$ với $a\neq1$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
$\log_{a^2}(ab)=2+\log_ab$ | |
$\log_{a^2}(ab)=\dfrac{1}{2}\log_ab$ | |
$\log_{a^2}(ab)=\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{2}\log_ab$ | |
$\log_{a^2}(ab)=\dfrac{1}{4}\log_ab$ |
Cho $a,\,b,\,c>0$ và $a\ne1$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sau đây đúng
$\log_a(bc)=\log_ab+\log_ac$ | |
$\log_a\dfrac{b}{c}=\dfrac{\log_ab}{\log_ac}$ | |
$\log_a1=a$ | |
$\log_a(b+c)=\log_ab+\log_ac$ |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\log x\ge1\) là
\(\left(10;+\infty\right)\) | |
\(\left(0;+\infty\right)\) | |
\(\left[10;+\infty\right)\) | |
\(\left(-\infty;10\right)\) |
Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \(\log_2\left(a^2\right)\) bằng
\(2+\log_2a\) | |
\(\dfrac{1}{2}+\log_2a\) | |
\(2\log_2a\) | |
\(\dfrac{1}{2}\log_2a\) |
Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\sqrt{\log(x+1)-1}$$
\(\mathscr{D}=(10;+\infty)\) | |
\(\mathscr{D}=[9;+\infty)\) | |
\(\mathscr{D}=(-\infty;9]\) | |
\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\{1\}\) |
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
\(y=\left(\dfrac{\pi}{3}\right)^x\) | |
\(y=\log_{\tfrac{\pi}{4}}\left(2x^2+1\right)\) | |
\(y=\left(\dfrac{2}{\mathrm{e}}\right)^x\) | |
\(y=\log_{\tfrac{2}{3}}x\) |
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
\(y=\log_{\tfrac{\pi}{4}}x\) | |
\(y=\log_\pi x\) | |
\(y=\left(\dfrac{\sqrt{5}}{2}\right)^x\) | |
\(y=2^x\) |
Cho hàm số \(y=\log_2x\). Khẳng định nào sau đây sai?
Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng | |
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm \(A(1;0)\) | |
Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành | |
Hàm số đồng biến trên khoảng \((0;+\infty)\) |