Với \(a\) là số thực dương bất kì và \(a\neq1\), mệnh đề nào dưới đây đúng?
\(\log_{a^5}\mathrm{e}=\dfrac{1}{5\ln a}\) | |
\(\log a^5=\dfrac{1}{5}\ln a\) | |
\(\log a^5=\dfrac{5}{\ln a}\) | |
\(\log_{a^5}\mathrm{e}=5\log_a\mathrm{e}\) |
Với hai số thực \(a,\,b\neq0\) bất kì, khẳng định nào sau đây là sai?
\(\log\left(a^2b^2\right)=\log\left(a^4b^6\right)-\log\left(a^2b^4\right)\) | |
\(\log\left(a^2b^2\right)=3\log\sqrt[3]{a^2b^2}\) | |
\(\log\left(a^2b^2\right)=2\log(ab)\) | |
\(\log\left(a^2b^2\right)=\log a^2+\log b^2\) |
Cho \(x,\,y\) là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
\(\log x+\log y=\log(xy)\) | |
\(\log(x+y)=\log x+\log y\) | |
\(\log\sqrt{xy}=\dfrac{1}{2}\left(\log x+\log y\right)\) | |
\(\log\dfrac{x}{y}=\log x-\log y\) |
Với \(a,\,b\) là hai số dương tùy ý. Khi đó \(\ln\dfrac{a}{b}\) bằng
\(\dfrac{\ln a}{\ln b}\) | |
\(\ln a+\ln b\) | |
\(\ln a-\ln b\) | |
\(\ln a\cdot\ln b\) |
Cho \(0<a\neq1\) và một số thực dương \(x\). Đẳng thức nào dưới đây sai?
\(a^{\log_ax}=a\) | |
\(\log_ax=\dfrac{\ln x}{\ln a}\) | |
\(a^{\log_ax}=x\) | |
\(\log_{\sqrt{a}}x^3=6\log_ax\) |
Cho \(a,\,b\) là hai số thực dương tùy ý và \(b\neq1\). Tìm khẳng định đúng.
\(\ln a+\ln b=\ln(a+b)\) | |
\(\ln(a+b)=\ln a\cdot\ln b\) | |
\(\ln a-\ln b=\ln(a-b)\) | |
\(\log_ba=\dfrac{\ln a}{\ln b}\) |
Với \(a,\,b\) là hai số thực khác \(0\) tùy ý. Khi đó \(\ln\left(a^2b^4\right)\) bằng
\(2\ln a+4\ln b\) | |
\(4\ln a+2\ln b\) | |
\(2\ln|a|+4\ln|b|\) | |
\(4\left(\ln|a|+\ln|b|\right)\) |
Với số thực dương \(a\) tùy ý, ta có \(\ln7a-\ln3a\) bằng
\(\dfrac{\ln7a}{\ln3a}\) | |
\(\ln\dfrac{7}{3}\) | |
\(\dfrac{\ln7}{\ln3}\) | |
\(\ln4a\) |
Với số thực dương \(a\) tùy ý, ta có \(\ln(6a)-\ln(2a)\) bằng
\(\ln(4a)\) | |
\(\ln\left(12a^2\right)\) | |
\(4\ln a\) | |
\(\ln3\) |
Với \(a,\,b\) là hai số thực dương tùy ý. Khi đó \(\ln\left(\dfrac{ab^2}{a+1}\right)\) bằng
\(\ln a+2\ln b-\ln(a+1)\) | |
\(\ln a+\ln b-\ln(a+1)\) | |
\(\ln a+2\ln b+\ln(a+1)\) | |
\(2\ln b\) |
Cho \(a,\,b>0\). Khẳng định nào sau đây đúng?
\(\log\left(ab^2\right)=\log a+2\log b\) | |
\(\log(ab)=\log a\cdot\log b\) | |
\(\log\left(ab^2\right)=2\log a+2\log b\) | |
\(\log(ab)=\log a-\log b\) |
Với \(a\) là số thực dương bất kì, khẳng định nào sau đây đúng?
\(\log\left(a^4\right)=4\log a\) | |
\(\log\left(a^4\right)=\dfrac{1}{4}\log a\) | |
\(\log(4a)=4\log a\) | |
\(\log(4a)=\dfrac{1}{4}\log a\) |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=\ln\big(x^2-2x+m+1\big)$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.
$m=0$ | |
$m< -1$ hoặc $m>0$ | |
$m>0$ | |
$0< m< 3$ |
Cho hàm số $f(x)=\ln\big(x^2+1\big)$. Giá trị $f'(2)$ bằng
$\dfrac{4}{5}$ | |
$\dfrac{4}{3\ln2}$ | |
$\dfrac{4}{2\ln5}$ | |
$2$ |
Gọi $x_1,\,x_2$ là các nghiệm của phương trình $2\log2+2\log(x+2)=\log x+4\log3$. Tích $x_1x_2$ bằng
$\dfrac{15}{2}$ | |
$\dfrac{9}{2}$ | |
$6$ | |
$4$ |
Cho các số thực dương $x,\,y$ thỏa mãn $\ln x+\ln y\geq\ln\big(2x+y^2\big)$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S=x+8y$.
$32$ | |
$29$ | |
$25$ | |
$46$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là
$y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$ | |
$y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$ | |
$y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$ | |
$y'=\dfrac{1}{2x}$ |
Cho hai số thực $a,\,b>1$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
$\log(a+b)=\log a+\log b$ | |
$\log(ab)=\log a+\log b$ | |
$\log(a-b)=\log a-\log b$ | |
$\log\left(\dfrac{a}{b}\right)=\log a+\log b$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\ln\big(x^2+2\big)$ là
$y'=\dfrac{1}{x^2+2}$ | |
$y'=\dfrac{x}{x^2+2}$ | |
$y'=\dfrac{2}{x^2+2}$ | |
$y'=\dfrac{2x}{x^2+2}$ |
Với $a,\,b,\,c$ là các số thực dương và $a\neq1$ thì $\log_a(b.c)$ bằng
$\log_ac-\log_ab$ | |
$\log_ab-\log_ac$ | |
$\log_ab\cdot\log_ac$ | |
$\log_ab+\log_ac$ |