Cho $\log_25=a$ và $\log_35=b$. Khi đó, $\log_65$ tính theo $a$ và $b$ là
$a^2+b^2$ | |
$\dfrac{ab}{a+b}$ | |
$\dfrac{1}{a+b}$ | |
$a+b$ |
Với mọi $a$, $b$ thỏa mãn $\log_2a^3+\log_2b=6$, khẳng định nào dưới đây đúng?
$a^3b=64$ | |
$a^3b=36$ | |
$a^3+b=64$ | |
$a^3+b=36$ |
Cho $a,\,b$ là các số thực dương thỏa mãn $\log_{27}a=\log_3\left(a\sqrt[3]{b}\right)$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
$a^2+b=1$ | |
$a+b^2=1$ | |
$ab^2=1$ | |
$a^2b=1$ |
Với mọi $a,\,b$ thỏa mãn $\log_2a-3\log_2b=2$, khẳng định nào dưới đây đúng?
$a=4b^3$ | |
$a=3b+4$ | |
$a=3b+2$ | |
$a=\dfrac{4}{b^3}$ |
Với \(a,\,b\) là hai số thực dương tùy ý, \(\log\left(a^2b^3\right)\) bằng
\(2\log a\cdot3\log b\) | |
\(\dfrac{1}{2}\log a+\dfrac{1}{3}\log b\) | |
\(2\log a+3\log b\) | |
\(2\log a+\log b\) |
Kết quả của phép tính tích phân \(\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\ln(2x+1)\mathrm{\,d}x=a\ln3+b\), (\(a,\,b\in\mathbb{Q}\)) khi đó giá trị của \(ab^3\) bằng
\(-\dfrac{3}{2}\) | |
\(3\) | |
\(1\) | |
\(\dfrac{3}{2}\) |
Cho \(0< a\neq1\), \(b>0\), \(c>0\) sao cho \(\log_ab=3\) và \(\log_ac=-2\). Tính \(\log_a\left(a^3b^2\sqrt{c}\right)\).
\(6\) | |
\(-18\) | |
\(-9\) | |
\(8\) |
Cho \(\log_ab=-2\) và \(\log_ac=5\) trong đó \(a,\,b,\,c\) là các số thực dương (\(a\neq1\)). Tính $$S=\log_a\dfrac{ab^2}{c^3}.$$
\(S=-17\) | |
\(S=-18\) | |
\(S=18\) | |
\(S=-19\) |
Với \(a,\,b,\,c\) là các số thực dương khác \(1\) tùy ý và \(x=\log_ac\), \(y=\log_bc\), tính giá trị của \(\log_c(ab)\).
\(\log_c(ab)=\dfrac{1}{xy}\) | |
\(\log_c(ab)=x+y\) | |
\(\log_c(ab)=\dfrac{xy}{x+y}\) | |
\(\log_c(ab)=\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\) |
Cho \(0< a\neq1\) và \(\log_ax=-1\), \(\log_ay=4\). Tính \(P=\log_a\left(x^2y^3\right)\).
\(P=14\) | |
\(P=10\) | |
\(P=6\) | |
\(P=18\) |
Cho hai số thực \(0< a,\,b\neq1\). Tính giá trị của biểu thức $$P=\log_{a^2}\left(a^{10}b^2\right)+\log_{\sqrt{a}}\left(\dfrac{a}{\sqrt{b}}\right)+\log_{\sqrt[3]{b}}\left(b^{-2}\right)$$
\(P=\sqrt{3}\) | |
\(P=1\) | |
\(P=\sqrt{2}\) | |
\(P=2\) |
Rút gọn biểu thức \(A=\log_a\left(a^3\cdot\sqrt{a}\cdot\sqrt[5]{a}\right)\) ta được kết quả là
\(\dfrac{3}{10}\) | |
\(\dfrac{1}{10}\) | |
\(\dfrac{35}{10}\) | |
\(\dfrac{37}{10}\) |
Cho \(a,\,b\) là hai số thực dương tùy ý, khi đó \(\ln\left(\mathrm{e}^2a^7b^5\right)\) bằng
\(2+5\ln a+7\ln b\) | |
\(7\ln a+5\ln b\) | |
\(2+7\ln a+5\ln b\) | |
\(5\ln a+7\ln b\) |
Với các số thực \(a,\,b>0\), \((a\neq1)\) tùy ý, biểu thức \(\log_{a^2}\left(ab^2\right)\) bằng
\(\dfrac{1}{2}+4\log_ab\) | |
\(2+4\log_ab\) | |
\(\dfrac{1}{2}+\log_ab\) | |
\(2+\log_ab\) |
Với \(a,\,b\) là các số thực dương tùy ý và \(a\neq1\), đặt \(P=\log_ab^3+\log_{a^2}b^6\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
\(P=27\log_ab\) | |
\(P=15\log_ab\) | |
\(P=9\log_ab\) | |
\(P=6\log_ab\) |
Cho \(a,\,b\) là các số dương \((a\neq1)\). Khi đó \(\log_{\sqrt{a}}\left(a\sqrt{b}\right)\) bằng
\(2+2\log_ab\) | |
\(\dfrac{1}{2}+\log_ab\) | |
\(\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{2}\log_ab\) | |
\(2+\log_ab\) |
Cho \(0< a\neq1\). Tính giá trị của biểu thức \(Q=a^{6\log_{a^4}5}\).
\(Q=\sqrt{5}\) | |
\(Q=a^5\) | |
\(Q=5\sqrt{5}\) | |
\(Q=a^{\tfrac{3}{2}}\) |
Cho số thực \(a\neq0\) và biểu thức \(P=\log_3^2a^2\). Khẳng định nào sau đây đúng?
\(P=2\log_3^2a\) | |
\(P=4\log_3^2a\) | |
\(P=2\log_3^2|a|\) | |
\(P=4\log_3^2|a|\) |
Cho \(a,\,b\) là các số thực dương. Rút gọn \(P=\dfrac{a^{\tfrac{4}{3}}b+ab^{\tfrac{4}{3}}}{\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b}}\) ta được
\(P=ab\) | |
\(P=a+b\) | |
\(P=a^4b+ab^4\) | |
\(P=a^2b+ab^2\) |
Tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_0^1\dfrac{\left(x-1\right)^2}{x^2+1}\mathrm{\,d}x=a-\ln b\), trong đó \(a,\,b\) là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức \(a+b\).
\(1\) | |
\(0\) | |
\(-1\) | |
\(3\) |