Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=\ln\big(x^2-2x+m+1\big)$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.
$m=0$ | |
$m< -1$ hoặc $m>0$ | |
$m>0$ | |
$0< m< 3$ |
Tìm tập xác định của hàm số $y=\log_{2023}\big(3x-x^2\big)$.
$\mathscr{D}=(0;+\infty)$ | |
$\mathscr{D}=(-\infty;0)\cup(3;+\infty)$ | |
$\mathscr{D}=\mathbb{R}$ | |
$\mathscr{D}=(0;3)$ |
Tập xác định của hàm số $y=\log_{\sqrt{3}}x$ là
$[0;+\infty)$ | |
$(0;+\infty)$ | |
$(-\infty;0)$ | |
$\mathbb{R}$ |
Tập xác định của hàm số $y=\log_{2022}(2x-1)$ là
$[0;+\infty)$ | |
$\left(\dfrac{1}{2};+\infty\right)$ | |
$\left[\dfrac{1}{2};+\infty\right)$ | |
$(0;+\infty)$ |
Tập xác định của hàm số $y=\ln(2-x)$ là
$\mathscr{D}=\mathbb{R}$ | |
$\mathscr{D}=(-\infty;2)$ | |
$\mathscr{D}=(2;+\infty)$ | |
$\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{2\}$ |
Tập xác định của hàm số $y=\log_{\sqrt{3}}x$ là
$[0;+\infty)$ | |
$(0;+\infty)$ | |
$(-\infty;0)$ | |
$\mathbb{R}$ |
Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số $y=\log\big[(6-x)(x+2)\big]$?
$7$ | |
$8$ | |
$9$ | |
Vô số |
Tập xác định của hàm số $y=\log_3(x-4)$ là
$(5;+\infty)$ | |
$(-\infty;+\infty)$ | |
$(4;+\infty)$ | |
$(-\infty;4)$ |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=\log_2\left(x^2-2x+m\right)$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.
$m\geq1$ | |
$m\leq1$ | |
$m>1$ | |
$m< -1$ |
Tập xác định của hàm số $y=\ln\left(x+2\right)$ là
$\left(-2;+\infty\right)$ | |
$\left[-2;+\infty\right)$ | |
$\left(0;+\infty\right)$ | |
$\left(-\infty;2\right)$ |
Tập xác định của hàm số \(y=\log_5x\) là
\(\left[0;+\infty\right)\) | |
\(\left(-\infty;0\right)\) | |
\(\left(0;+\infty\right)\) | |
\(\left(-\infty;+\infty\right)\) |
Tập xác định của hàm số \(y=\log_2x\) là
\([0;+\infty)\) | |
\((-\infty;+\infty)\) | |
\((0;+\infty)\) | |
\([2;+\infty)\) |
Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\sqrt{\log(x+1)-1}$$
\(\mathscr{D}=(10;+\infty)\) | |
\(\mathscr{D}=[9;+\infty)\) | |
\(\mathscr{D}=(-\infty;9]\) | |
\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\{1\}\) |
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
\(y=\left(\dfrac{\pi}{3}\right)^x\) | |
\(y=\log_{\tfrac{\pi}{4}}\left(2x^2+1\right)\) | |
\(y=\left(\dfrac{2}{\mathrm{e}}\right)^x\) | |
\(y=\log_{\tfrac{2}{3}}x\) |
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
\(y=\log_{\tfrac{\pi}{4}}x\) | |
\(y=\log_\pi x\) | |
\(y=\left(\dfrac{\sqrt{5}}{2}\right)^x\) | |
\(y=2^x\) |
Cho hàm số \(y=\log_2x\). Khẳng định nào sau đây sai?
Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng | |
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm \(A(1;0)\) | |
Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành | |
Hàm số đồng biến trên khoảng \((0;+\infty)\) |
Cho hàm số \(y=\log_{2019}x\) có đồ thị \((\mathscr{C})\). Mệnh đề nào sau đây sai?
\((\mathscr{C})\) có đúng một tiệm cận | |
\((\mathscr{C})\) không có tiệm cận ngang | |
\((\mathscr{C})\) đồng biến trên tập xác định | |
\((\mathscr{C})\) không có tiệm cận đứng |
Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\dfrac{\sqrt{3x-1}}{\log(3x)}\).
\(\mathscr{D}=(0;+\infty)\setminus\left\{\dfrac{1}{3}\right\}\) | |
\(\mathscr{D}=\left(\dfrac{1}{3};+\infty\right)\) | |
\(\mathscr{D}=(0;+\infty)\) | |
\(\mathscr{D}=\left[\dfrac{1}{3};+\infty\right)\) |
Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\dfrac{1}{\sqrt{2-x}}+\ln|x-1|\).
\(\mathscr{D}=(-\infty;2)\setminus\{1\}\) | |
\(\mathscr{D}=(1;2)\) | |
\(\mathscr{D}=[1;2)\) | |
\(\mathscr{D}=(1;2]\) |
Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\dfrac{1}{\sqrt{2-x}}+\ln(x-1)\).
\(\mathscr{D}=(-\infty;2)\setminus\{1\}\) | |
\(\mathscr{D}=(1;2)\) | |
\(\mathscr{D}=[1;2)\) | |
\(\mathscr{D}=(1;2]\) |