Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\ln\left(1+\mathrm{e}^{2x}\right)\).
\(y'=\dfrac{-2\mathrm{e}^{2x}}{\left(1+\mathrm{e}^{2x}\right)^2}\) | |
\(y'=\dfrac{\mathrm{e}^{2x}}{1+\mathrm{e}^{2x}}\) | |
\(y'=\dfrac{1}{1+\mathrm{e}^{2x}}\) | |
\(y'=\dfrac{2\mathrm{e}^{2x}}{1+\mathrm{e}^{2x}}\) |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=2^{x^2-4x}\).
\(y'=2^{x^2-4x}\ln2\) | |
\(y'=\dfrac{2^{x^2-4x}}{\ln2}\) | |
\(y'=(2x-4)2^{x^2-4x}\ln2\) | |
\(y'=\dfrac{(2x-4)2^{x^2-4x}}{\ln2}\) |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=2^{x^2+1}\).
\(y'=2x\cdot2^{x^2+1}\) | |
\(y'=2^{x^2+1}\ln2\) | |
\(y'=\left(x^2+1\right)2^{x^2}\) | |
\(y'=2x\cdot2^{x^2+1}\ln2\) |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=2^{x^2}\).
\(y'=\dfrac{x\cdot2^{1+x^2}}{\ln2}\) | |
\(y'=x\cdot2^{1+x^2}\ln2\) | |
\(y'=2^x\cdot\ln2^x\) | |
\(y'=\dfrac{x\cdot2^{1+x}}{\ln2}\) |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=2^{2x+3}\).
\(y'=2^{2x+2}\ln4\) | |
\(y'=4^{x+2}\ln4\) | |
\(y'=2^{2x+2}\ln16\) | |
\(y'=2^{2x+3}\ln2\) |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=2^{2x}\).
\(y'=2^{2x}\ln2\) | |
\(y'=2^{2x-1}\) | |
\(y'=2^{2x+1}\ln2\) | |
\(y'=2x\cdot2^{2x-1}\) |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu $f'(x)$ như sau:
Hỏi hàm số $y=f\big(x^2-2x\big)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu?
$1$ | |
$3$ | |
$2$ | |
$4$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\ln\big(x^2+2\big)$ là
$y'=\dfrac{1}{x^2+2}$ | |
$y'=\dfrac{x}{x^2+2}$ | |
$y'=\dfrac{2}{x^2+2}$ | |
$y'=\dfrac{2x}{x^2+2}$ |
Cho hàm số $f(x)$, trong đó $f(x)$ là một đa giác. Hàm số $f'(x)$ có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên $m$ thuộc $(-5;5)$ để hàm số $y=g(x)=f\big(x^2-2|x|+m\big)$ có $9$ điểm cực trị?
$3$ | |
$4$ | |
$1$ | |
$2$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng xét dấu của $f'(x)$ như sau:
Hàm số $y=f(5-2x)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
$(1;3)$ | |
$(-\infty;-3)$ | |
$(3;4)$ | |
$(4;5)$ |
$\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\mathrm{e}^x-1}{3x}$ bằng
$0$ | |
$1$ | |
$3$ | |
$\dfrac{1}{3}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là
$y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$ | |
$y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$ | |
$y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$ | |
$y'=\dfrac{1}{2x}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\big(x^4+3\big)^{\tfrac{1}{3}}$ là
$y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$ | |
$y'=\dfrac{1}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$ | |
$y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{\tfrac{2}{3}}$ | |
$y'=4x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$, đồ thị của hàm số $y=f'(x)$ như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số $g(x)=2f(x)-(x-1)^2$ trên đoạn $[-1;2]$ bằng
$2f(0)-1$ | |
$2f(-1)-4$ | |
$2f(1)$ | |
$2f(2)-1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ có đồ thị $y=f'(x)$ cho như hình vẽ.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=f(x)+\dfrac {1}{3}x^3-x$ trên đoạn $[-1;2]$ bằng
$f(2)+\dfrac{2}{3}$ | |
$f(-1)+\dfrac{2}{3}$ | |
$\dfrac{2}{3}$ | |
$f(1)-\dfrac{2}{3}$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.
Trên đoạn $[-4;3]$, hàm số $g(x)=2f(x)+(1-x)^2$ đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
$x_0=-4$ | |
$x_0=-1$ | |
$x_0=3$ | |
$x_0=-3$ |
Cho hàm số $y=f(x)$. Đồ thị của hàm số $y=f'(x)$ như hình vẽ.
Đặt $h(x)=f(x)-x$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
$\min\limits_{[-2;2]}h(x)=h(-2)$ | |
$\max\limits_{[0;4]}h(x)=h(0)$ | |
$\min\limits_{[-1;2]}h(x)=h(-1)$ | |
$h(2)< h(4)< h(0)$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số $g(x)=3f\big(f(x)\big)+4$ là
$5$ | |
$3$ | |
$8$ | |
$2$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của $f'(x)$ như hình:
Hàm số $y=f\big(x^2-2x\big)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu
$1$ | |
$2$ | |
$3$ | |
$4$ |
Cho hàm số $f(x)$, bảng biến thiên của hàm số $f'(x)$ như sau:
Số điểm cực trị của hàm số $f\big(x^2-2x\big)$ là
$9$ | |
$3$ | |
$7$ | |
$5$ |