Cho hàm số $f(x)=\ln\big(x^2+1\big)$. Giá trị $f'(2)$ bằng
![]() | $\dfrac{4}{5}$ |
![]() | $\dfrac{4}{3\ln2}$ |
![]() | $\dfrac{4}{2\ln5}$ |
![]() | $2$ |
Tính đạo hàm của hàm số $y=2x^3+x\ln x$ tại điểm $x=1$.
![]() | $6$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $7$ |
Đạo hàm của hàm số \(y=\log_3(x+1)-2\ln(x-1)+2x\) tại điểm \(x=2\) bằng
![]() | \(\dfrac{1}{3}\) |
![]() | \(\dfrac{1}{3\ln3}+2\) |
![]() | \(\dfrac{1}{3\ln3}-1\) |
![]() | \(\dfrac{1}{3\ln3}\) |
Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là
![]() | $y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$ |
![]() | $y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$ |
![]() | $y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$ |
![]() | $y'=\dfrac{1}{2x}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\ln\big(x^2+2\big)$ là
![]() | $y'=\dfrac{1}{x^2+2}$ |
![]() | $y'=\dfrac{x}{x^2+2}$ |
![]() | $y'=\dfrac{2}{x^2+2}$ |
![]() | $y'=\dfrac{2x}{x^2+2}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\log_2(x-1)$ là
![]() | $y'=\dfrac{x-1}{\ln2}$ |
![]() | $y'=\dfrac{1}{\ln2}$ |
![]() | $y'=\dfrac{1}{(x-1)\ln2}$ |
![]() | $y'=\dfrac{1}{x-1}$ |
Trên khoảng $(0;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log_3x$ là
![]() | $y'=\dfrac{1}{x}$ |
![]() | $y'=\dfrac{1}{x\ln3}$ |
![]() | $y'=\dfrac{\ln3}{x}$ |
![]() | $y'=-\dfrac{1}{x\ln3}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là
![]() | $y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$ |
![]() | $y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$ |
![]() | $y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$ |
![]() | $y'=\dfrac{1}{2x}$ |
Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình $Q=t^2$. Tính cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm $t_0=5$ (giây).
![]() | $3$(A) |
![]() | $25$(A) |
![]() | $10$(A) |
![]() | $2$(A) |
Một chất điểm chuyển động có phương trình $s=t^3-2t$ ($t$ tính bằng giây, $s$ tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm $t_0=4$ (giây)?
![]() | $64$m/s |
![]() | $46$m/s |
![]() | $56$m/s |
![]() | $22$m/s |
Cho $f(x)=\dfrac{x^2-x+2}{x+1}$. Tính $f'(-2)$.
![]() | $-3$ |
![]() | $-5$ |
![]() | $1$ |
![]() | $0$ |
Cho hai hàm số $f(x)=x^2+2$, $g(x)=\dfrac{1}{1-x}$. Tính $\dfrac{f’(1)}{g’(0)}$.
![]() | $0$ |
![]() | $-2$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
Một chất điểm chuyển động có phương trình $s=t^3+3t$ ($t$ tính bằng giây, $s$ tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm $t_0=2$ (giây).
![]() | $12$m/s |
![]() | $15$m/s |
![]() | $14$m/s |
![]() | $7$m/s |
Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{x+1}{x-1}$ tại điểm $x_0=2$ bằng
![]() | $-2$ |
![]() | $1$ |
![]() | $0$ |
![]() | $2$ |
Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ xác định trên $\left(a;b\right)$, $x_0\in\left(a;b\right)$. Đạo hàm của hàm số $y=f\left(x\right)$ tại điểm $x_0$ là
![]() | $f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{\Delta y\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$ |
![]() | $f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{\Delta x\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$ |
![]() | $f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$ |
![]() | $f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\Delta x}{\Delta y}$ |
Trên khoảng $(0;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log_2x$ là
![]() | $y'=\dfrac{1}{x\ln2}$ |
![]() | $y'=\dfrac{\ln2}{x}$ |
![]() | $y'=\dfrac{1}{x}$ |
![]() | $y'=\dfrac{1}{2x}$ |
Một chất điểm chuyển động theo quy luật $s\left(t\right)=t^2-\dfrac{1}{6}t^3$ (m). Tìm thời điểm $t$ (giây) mà tại đó vận tốc $v$(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
![]() | $t=2$ |
![]() | $t=0.5$ |
![]() | $t=2.5$ |
![]() | $t=1$ |
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình $S=-t^3+3t^2+9t$, trong đó $t$ tính bằng giây và $S$ tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
![]() | $12\,\text{m/s}$ |
![]() | $0\,\text{m/s}$ |
![]() | $11\,\text{m/s}$ |
![]() | $6\,\text{m/s}$ |
Một chất điểm chuyển động trong $20$ giây đầu tiên có phương trình $s\left(t\right)=\dfrac{1}{12}t^4-t^3+6t^2+10t$, trong đó $t>0$ với $t$ tính bằng giây $\left(s\right)$ và $s\left(t\right)$ tính bằng mét. Hỏi tại thời điểm gia tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu?
![]() | $17$(m/s) |
![]() | $18$(m/s) |
![]() | $28$(m/s) |
![]() | $13$(m/s) |
Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình $s=t^3-3t^2+5t+2$, trong đó $t$ tính bằng giây và $s$ tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi $t=3$ là
![]() | $24\text{m/s}^2$ |
![]() | $17\text{m/s}^2$ |
![]() | $14\text{m/s}^2$ |
![]() | $12\text{m/s}^2$ |