Cho hàm số $f(x)=\ln\big(x^2+1\big)$. Giá trị $f'(2)$ bằng
$\dfrac{4}{5}$ | |
$\dfrac{4}{3\ln2}$ | |
$\dfrac{4}{2\ln5}$ | |
$2$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là
$y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$ | |
$y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$ | |
$y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$ | |
$y'=\dfrac{1}{2x}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\ln\big(x^2+2\big)$ là
$y'=\dfrac{1}{x^2+2}$ | |
$y'=\dfrac{x}{x^2+2}$ | |
$y'=\dfrac{2}{x^2+2}$ | |
$y'=\dfrac{2x}{x^2+2}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là
$y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$ | |
$y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$ | |
$y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$ | |
$y'=\dfrac{1}{2x}$ |
Cho hàm số \(f(x)=\log_2\left(x^2+1\right)\). Tính \(f'(1)\).
\(f'(1)=\dfrac{1}{\ln2}\) | |
\(f'(1)=\dfrac{1}{2}\) | |
\(f'(1)=\dfrac{1}{2\ln2}\) | |
\(f'(1)=1\) |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{x+1}{\ln x}\).
\(y'=\dfrac{\ln x-x-1}{x\ln^2x}\) | |
\(y'=\dfrac{x\ln x-x-1}{x\ln^2x}\) | |
\(y'=\dfrac{\ln x-x-1}{\ln^2x}\) | |
\(y'=\dfrac{\ln x-x-1}{x\ln x}\) |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\ln\left(1+\mathrm{e}^{2x}\right)\).
\(y'=\dfrac{-2\mathrm{e}^{2x}}{\left(1+\mathrm{e}^{2x}\right)^2}\) | |
\(y'=\dfrac{\mathrm{e}^{2x}}{1+\mathrm{e}^{2x}}\) | |
\(y'=\dfrac{1}{1+\mathrm{e}^{2x}}\) | |
\(y'=\dfrac{2\mathrm{e}^{2x}}{1+\mathrm{e}^{2x}}\) |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\ln\left(x^2+2\right)\).
\(y'=\dfrac{2x}{x^2+2}\) | |
\(y'=\dfrac{x}{x^2+1}\) | |
\(y'=\dfrac{2x+2}{x^2+2}\) | |
\(y'=\dfrac{1}{x^2+2}\) |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\ln\dfrac{1}{x}\).
\(y'=-\dfrac{1}{x}\) | |
\(y'=-\dfrac{1}{x^3}\) | |
\(y'=\dfrac{1}{x}\) | |
\(y'=-x\) |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=\ln\big(x^2-2x+m+1\big)$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.
$m=0$ | |
$m< -1$ hoặc $m>0$ | |
$m>0$ | |
$0< m< 3$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\log_2(x-1)$ là
$y'=\dfrac{x-1}{\ln2}$ | |
$y'=\dfrac{1}{\ln2}$ | |
$y'=\dfrac{1}{(x-1)\ln2}$ | |
$y'=\dfrac{1}{x-1}$ |
Tập xác định của hàm số $y=\ln(2-x)$ là
$\mathscr{D}=\mathbb{R}$ | |
$\mathscr{D}=(-\infty;2)$ | |
$\mathscr{D}=(2;+\infty)$ | |
$\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{2\}$ |
Trên khoảng $(0;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log_3x$ là
$y'=\dfrac{1}{x}$ | |
$y'=\dfrac{1}{x\ln3}$ | |
$y'=\dfrac{\ln3}{x}$ | |
$y'=-\dfrac{1}{x\ln3}$ |
Tập xác định của hàm số $y=\ln\left(x+2\right)$ là
$\left(-2;+\infty\right)$ | |
$\left[-2;+\infty\right)$ | |
$\left(0;+\infty\right)$ | |
$\left(-\infty;2\right)$ |
Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình $Q=t^2$. Tính cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm $t_0=5$ (giây).
$3$(A) | |
$25$(A) | |
$10$(A) | |
$2$(A) |
Một chất điểm chuyển động có phương trình $s=t^3-2t$ ($t$ tính bằng giây, $s$ tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm $t_0=4$ (giây)?
$64$m/s | |
$46$m/s | |
$56$m/s | |
$22$m/s |
Cho hai hàm số $f(x)=x^2+2$, $g(x)=\dfrac{1}{1-x}$. Tính $\dfrac{f’(1)}{g’(0)}$.
$0$ | |
$-2$ | |
$2$ | |
$1$ |
Một chất điểm chuyển động có phương trình $s=t^3+3t$ ($t$ tính bằng giây, $s$ tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm $t_0=2$ (giây).
$12$m/s | |
$15$m/s | |
$14$m/s | |
$7$m/s |