Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
\(y=\left(\dfrac{\pi}{3}\right)^x\) | |
\(y=\log_{\tfrac{\pi}{4}}\left(2x^2+1\right)\) | |
\(y=\left(\dfrac{2}{\mathrm{e}}\right)^x\) | |
\(y=\log_{\tfrac{2}{3}}x\) |
Hàm số nào dưới dây là hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$y=\left(\sqrt{2}-1\right)^x$ | |
$y=\log_3x$ | |
$y=\left(\dfrac{1}{3}\right)^x$ | |
$y=3^x$ |
Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
\(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) | |
\(y=\log_2x\) | |
\(y=3^x\) | |
\(y=x^4+2x^2+4\) |
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
\(y=2019^x\) | |
\(y=3^{-x}\) | |
\(y=\left(\sqrt{\pi}\right)^x\) | |
\(y=\mathrm{e}^x\) |
Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
\(y=\log_2x\) | |
\(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) | |
\(y=3^x\) | |
\(y=x^4+2x^2+4\) |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
$y=\mathrm{e}^x$ | |
$y=\big(\sqrt{2}\big)^x$ | |
$y=\left(\dfrac{4}{3}\right)^x$ | |
$y=\left(\dfrac{1}{3}\right)^x$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
$y=\mathrm{e}^x$ | |
$y=\big(\sqrt{2}\big)^x$ | |
$y=\left(\dfrac{4}{3}\right)^x$ | |
$y=\left(\dfrac{1}{3}\right)^x$ |
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
\(y=\left(\dfrac{\mathrm{e}}{2}\right)^{-2x}\) | |
\(y=\left(\dfrac{3}{\mathrm{e}}\right)^x\) | |
\(y=\left(\dfrac{1}{3}\right)^{-x}\) | |
\(y=2019^x\) |
Cho hàm số \(y=\log_2x\). Khẳng định nào sau đây sai?
Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng | |
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm \(A(1;0)\) | |
Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành | |
Hàm số đồng biến trên khoảng \((0;+\infty)\) |
Cho hàm số \(y=\log_{2019}x\) có đồ thị \((\mathscr{C})\). Mệnh đề nào sau đây sai?
\((\mathscr{C})\) có đúng một tiệm cận | |
\((\mathscr{C})\) không có tiệm cận ngang | |
\((\mathscr{C})\) đồng biến trên tập xác định | |
\((\mathscr{C})\) không có tiệm cận đứng |
Có tât cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+9x-1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$8$ | |
$9$ | |
$7$ | |
$6$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập $\mathbb{R}$?
$y=3x^3-x$ | |
$y=-2x^4-x$ | |
$y=-2x^3+3$ | |
$y=-x^4+2$ |
Số giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=x^3-(m+1)x^2+3x+1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$ là
$4$ | |
$6$ | |
$5$ | |
$7$ |
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=3^x$ và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\log_2x$ lần lượt có phương trình là
$y=3$ và $x=0$ | |
$x=0$ và $y=0$ | |
$y=0$ và $x=2$ | |
$y=0$ và $x=0$ |
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+9x-1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$8$ | |
$9$ | |
$7$ | |
$6$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
$y=3x^3-x$ | |
$y=-2x^4-x$ | |
$y=-2x^3+3$ | |
$y=-x^4+2$ |
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$y=x^4-x^2$ | |
$y=x^3-x$ | |
$y=\dfrac{x-1}{x+2}$ | |
$y=x^3+x$ |
Hàm số nào sau đây đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$y=\dfrac{x-1}{x+3}$ | |
$y=-x^3-x-2$ | |
$y=x^4+2x^2+3$ | |
$y=x^3+x^2+2x+1$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
$y=-x^3-x$ | |
$y=-x^4-x^2$ | |
$y=-x^3+x$ | |
$y=\dfrac{x+2}{x-1}$ |
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$y=\dfrac{x+1}{x-2}$ | |
$y=x^2+2x$ | |
$y=x^3-x^2+x$ | |
$y=x^4-3x^2+2$ |