Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

C

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) có tâm \(O\). Có bao nhiêu vectơ đối của vectơ \(\overrightarrow{OC}\) mà có điểm đầu và điểm cuối là một trong các đỉnh và tâm của \(ABCDEF\)?

\(3\)
\(4\)
\(5\)
\(9\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) có tâm \(O\). Có bao nhiêu vectơ (khác \(\vec{0}\)) cùng phương với vectơ \(\overrightarrow{OC}\) mà có điểm đầu và điểm cuối là một trong các đỉnh và tâm của \(ABCDEF\)?

\(4\)
\(6\)
\(7\)
\(9\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) tâm \(O\). Đẳng thức nào sau đây sai?

\(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{ED}\)
\(\left|\overrightarrow{AB}\right|=\left|\overrightarrow{AF}\right|\)
\(\overrightarrow{OD}=\overrightarrow{BC}\)
\(\overrightarrow{OB}=\overrightarrow{OE}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\vec{a},\,\vec{b}\neq\vec{0}\). Đặt \(\vec{c}=\left[\vec{a},\vec{b}\right]\), mệnh đề nào sau đây là đúng?

\(\vec{a},\,\vec{c}\) cùng phương
\(\vec{b},\,\vec{c}\) cùng phương
\(\vec{c}\) vuông góc với cả \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\)
\(\vec{a},\,\vec{b},\,\vec{c}\) đồng phẳng
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) (khác \(\vec{0}\)) là các vectơ đối nhau. Khẳng định nào sau đây sai?

\(\vec{a},\,\vec{b}\) cùng phương
\(\vec{a},\,\vec{b}\) ngược hướng
\(\vec{a},\,\vec{b}\) cùng độ dài
\(\vec{a},\,\vec{b}\) cùng hướng
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là

Hai vectơ cùng hướng
Hai vectơ cùng phương
Hai vectơ bằng nhau
Hai vectơ đối nhau
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) tâm \(O\). Vectơ nào bằng với \(\overrightarrow{BA}\)?

\(\overrightarrow{OF},\,\overrightarrow{DE},\,\overrightarrow{OC}\)
\(\overrightarrow{CA},\,\overrightarrow{OF},\,\overrightarrow{DE}\)
\(\overrightarrow{OF},\,\overrightarrow{DE},\,\overrightarrow{CO}\)
\(\overrightarrow{OF},\,\overrightarrow{ED},\,\overrightarrow{OC}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

Hai vectơ có giá song song thì cùng phương
Hai vectơ không cùng phương thì ngược hướng
Hai vectơ không cùng phương thì cắt nhau
Hai vectơ có cùng độ dài thì bằng nhau
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hai vectơ (khác \(\vec{0}\)) bằng nhau thì không bao giờ cùng phương
Hai vectơ bằng nhau thì chúng phải có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
Hai vectơ (khác \(\vec{0}\)) cùng phương thì song song
Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Khẳng định nào sau đây đúng?

Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương
Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác \(\vec{0}\) thì cùng phương
Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì ngược hướng
Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có độ dài bằng nhau
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho vectơ \(\overrightarrow{AB}\neq\vec{0}\) và một điểm \(C\). Có bao nhiêu điểm \(D\) thỏa mãn \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}\)?

Vô số
Không có
\(1\) điểm
\(2\) điểm
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Phát biểu nào sau đây là sai?

Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương
Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương
Hai vectơ ngược hướng thì không cùng phương
Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Phát biểu nào sau đây là sai?

Vectơ là đoạn thẳng có hướng
Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương
Vectơ \(\vec{0}\) cùng phương với mọi vectơ
Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho ba điểm \(A,\,B,\,C\) phân biệt. Khi đó

Điều kiện cần và đủ để \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng là \(\overrightarrow{AB}\) cùng phương với \(\overrightarrow{AC}\)
Điều kiện đủ để \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng là \(\overrightarrow{MA}\) cùng phương với \(\overrightarrow{AB}\) với mọi \(M\)
Điều kiện cần để \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng là \(\overrightarrow{MA}\) cùng phương với \(\overrightarrow{AB}\) vói mọi \(M\)
Điều kiện cần để \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng là \(\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AC}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ
Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ
Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ
Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho tứ giác \(ABCD\). Có bao nhiêu vectơ khác \(\vec{0}\) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác?

\(4\)
\(6\)
\(8\)
\(12\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Từ ba điểm \(A,\,B,\,C\) phân biệt, có thể lập được bao nhiêu vectơ (khác vectơ \(\vec{0}\)) có điểm đầu, điểm cuối là hai trong ba điểm đã cho?

\(3\)
\(4\)
\(5\)
\(6\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho vectơ \(\vec{a}\). Có bao nhiêu vectơ bằng với \(\vec{a}\)?

Vô số
Duy nhất
Không tồn tại
\(2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Từ hai điểm \(A,\,B\) phân biệt có thể lập được bao nhiêu vectơ?

\(2\)
\(1\)
\(4\)
\(3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong không gian $Oxyz$, cho các vectơ $\overrightarrow{a}=(2;m-1;3)$, $\overrightarrow{b}=(1;3;-2n)$. Tìm $m,\,n$ để các vectơ $\overrightarrow{a},\,\overrightarrow{b}$ cùng phương.

$m=7$; $n=\dfrac{3}{4}$
$m=1$; $n=0$
$m=4$; $n=-3$
$m=7$; $n=-\dfrac{3}{4}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự